Đọc nhanh: 打紧 (đả khẩn). Ý nghĩa là: vội vàng; quan trọng (thường dùng với hình thức phủ định). Ví dụ : - 缺你一个也不打紧。 có mợ thì chợ cũng đông, vắng mợ thì chợ cũng đông như thường.
Ý nghĩa của 打紧 khi là Động từ
✪ vội vàng; quan trọng (thường dùng với hình thức phủ định)
要紧 (多用于否定)
- 缺 你 一个 也 不打紧
- có mợ thì chợ cũng đông, vắng mợ thì chợ cũng đông như thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打紧
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 哥哥 跟 弟弟 打架 了
- Anh trai đánh nhau với em trai.
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 射钉枪 打 的
- Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 他 紧张 得 出汗 了
- Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 打扑克
- đánh bài tú-lơ-khơ
- 我会 拨打 紧急 电话
- Tôi sẽ gọi điện thoại khẩn cấp.
- 窗户 关得 紧 , 打不开
- Cửa sổ đóng chặt quá, mở không ra.
- 缺 你 一个 也 不打紧
- có mợ thì chợ cũng đông, vắng mợ thì chợ cũng đông như thường.
- 除非 情况紧急 , 才 会 打扰 他
- Trừ khi đó là việc gấp, thì mới làm phiền anh ấy.
- 这 批货 因为 货源 紧张 , 我们 打算 分批 装运 , 您 认为 合适 吗 ?
- Vì nguồn hàng eo hẹp nên chúng tôi dự định chia đợt vận chuyển, ông thấy có thích hợp không?
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打紧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打紧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
紧›