Đọc nhanh: 打眼 (đả nhãn). Ý nghĩa là: đục lỗ; khoét lỗ; khoan lỗ, mắc lừa; bị lừa, gây chú ý; khiến mọi người chú ý. Ví dụ : - 打眼放炮。 khoét lỗ đặt pháo. - 这件红衣服真打眼。 bộ đồ màu đỏ này khiến mọi người chú ý.
Ý nghĩa của 打眼 khi là Động từ
✪ đục lỗ; khoét lỗ; khoan lỗ
钻孔
- 打眼 放炮
- khoét lỗ đặt pháo
✪ mắc lừa; bị lừa
买东西没看出毛病,上了当
✪ gây chú ý; khiến mọi người chú ý
惹人注意
- 这件 红衣服 真 打眼
- bộ đồ màu đỏ này khiến mọi người chú ý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打眼
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 打眼 放炮
- khoét lỗ đặt pháo
- 我 真是 打 心眼儿 里 喜欢
- Trong lòng tôi thực sự rất thích.
- 我们 打 心眼儿 里 佩服 他
- Chúng tôi trong lòng khâm phục anh ấy.
- 我 是 打 嘴 头儿 上 直到 心眼儿 里服 了 你 了
- tôi thực tâm phục khẩu phục anh.
- 大妈 看到 这 未来 的 儿媳妇 , 打 心眼儿 里 高兴
- Bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng.
- 打 嘴 现眼
- xấu mặt vì bị lộ tẩy.
- 他们 打 了 两眼 井
- Họ đào hai cái giếng.
- 打仗 要 多长 眼色
- đánh trận cần phải có năng lực quan sát tốt
- 你 打算 继续 站 在 那里 闭着 眼睛
- Bạn sẽ chỉ đứng đó với đôi mắt của bạn nhắm lại
- 他 打了个 呵欠 , 揉 了 揉 眼睛 , 就 到 前边 屋里 去 了
- Anh ta há một cái ngáy, xoa mắt và đi vào phòng trước.
- 眼睛 滴溜溜 地直 打转
- mắt hau háu đảo đi đảo lại.
- 那些 我 自 以为 爱 你 的 执着 , 在 你 眼里 不过 是 死缠烂打
- Những kiên trì mà tôi cho rằng tôi yêu em, trong mắt em chẳng qua cũng chỉ là dây dưa đến cùng.
- 眼睁睁 看 他们 打 老妇人
- Đã phải chứng kiến họ đấm bà già.
- 人们 都 用 异样 的 眼光 打量 他
- mọi người đều nhìn anh ấy bằng con mắt kỳ lạ.
- 天上 又 打雷 又 打闪 , 眼看 雨 就 来 了
- trời vừa sấm vừa chớp, sắp mưa rồi.
- 这件 红衣服 真 打眼
- bộ đồ màu đỏ này khiến mọi người chú ý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打眼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打眼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
眼›