打眼扣 dǎyǎn kòu

Từ hán việt: 【đả nhãn khấu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "打眼扣" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đả nhãn khấu). Ý nghĩa là: Khuy lỗ dây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 打眼扣 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 打眼扣 khi là Danh từ

Khuy lỗ dây

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打眼扣

  • - 打眼 dǎyǎn 放炮 fàngpào

    - khoét lỗ đặt pháo

  • - yào 保质保量 bǎozhìbǎoliàng 按时 ànshí jiāo 活儿 huóer 不能 bùnéng 打折扣 dǎzhékòu

    - cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.

  • - 真是 zhēnshi 心眼儿 xīnyǎner 喜欢 xǐhuan

    - Trong lòng tôi thực sự rất thích.

  • - 我们 wǒmen 心眼儿 xīnyǎner 佩服 pèifú

    - Chúng tôi trong lòng khâm phục anh ấy.

  • - shì zuǐ 头儿 tóuer shàng 直到 zhídào 心眼儿 xīnyǎner 里服 lǐfú le le

    - tôi thực tâm phục khẩu phục anh.

  • - 大妈 dàmā 看到 kàndào zhè 未来 wèilái de 儿媳妇 érxífu 心眼儿 xīnyǎner 高兴 gāoxīng

    - Bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng.

  • - zuǐ 现眼 xiànyǎn

    - xấu mặt vì bị lộ tẩy.

  • - 商店 shāngdiàn 周末 zhōumò huì 打折扣 dǎzhékòu

    - Cửa hàng sẽ giảm giá vào cuối tuần.

  • - 他们 tāmen le 两眼 liǎngyǎn jǐng

    - Họ đào hai cái giếng.

  • - 打仗 dǎzhàng yào 多长 duōzhǎng 眼色 yǎnsè

    - đánh trận cần phải có năng lực quan sát tốt

  • - 打算 dǎsuàn 继续 jìxù zhàn zài 那里 nàlǐ 闭着 bìzhe 眼睛 yǎnjing

    - Bạn sẽ chỉ đứng đó với đôi mắt của bạn nhắm lại

  • - 打了个 dǎlegè 呵欠 hēqiàn róu le róu 眼睛 yǎnjing jiù dào 前边 qiánbian 屋里 wūlǐ le

    - Anh ta há một cái ngáy, xoa mắt và đi vào phòng trước.

  • - 这是 zhèshì 最低价 zuìdījià le 不能 bùnéng zài 打折扣 dǎzhékòu le

    - Đây là giá thấp nhất rồi, không thể giảm thêm được nữa

  • - 他们 tāmen 提供 tígōng 10 折扣 zhékòu de 优惠 yōuhuì

    - Họ cung cấp ưu đãi giảm giá 10%.

  • - 眼睛 yǎnjing 滴溜溜 dīliūliū 地直 dìzhí 打转 dǎzhuǎn

    - mắt hau háu đảo đi đảo lại.

  • - 这个 zhègè kòu hěn 结实 jiēshí

    - Cái nút này được buộc rất chắc.

  • - 那些 nèixiē 以为 yǐwéi ài de 执着 zhízhuó zài 眼里 yǎnlǐ 不过 bùguò shì 死缠烂打 sǐchánlàndǎ

    - Những kiên trì mà tôi cho rằng tôi yêu em, trong mắt em chẳng qua cũng chỉ là dây dưa đến cùng.

  • - 眼睁睁 yǎnzhēngzhēng kàn 他们 tāmen 老妇人 lǎofùrén

    - Đã phải chứng kiến ​​họ đấm bà già.

  • - 人们 rénmen dōu yòng 异样 yìyàng de 眼光 yǎnguāng 打量 dǎliàng

    - mọi người đều nhìn anh ấy bằng con mắt kỳ lạ.

  • - 天上 tiānshàng yòu 打雷 dǎléi yòu 打闪 dǎshǎn 眼看 yǎnkàn jiù lái le

    - trời vừa sấm vừa chớp, sắp mưa rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 打眼扣

Hình ảnh minh họa cho từ 打眼扣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打眼扣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Kòu
    • Âm hán việt: Khấu , Khẩu
    • Nét bút:一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QR (手口)
    • Bảng mã:U+6263
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao