Đọc nhanh: 打眼扣 (đả nhãn khấu). Ý nghĩa là: Khuy lỗ dây.
Ý nghĩa của 打眼扣 khi là Danh từ
✪ Khuy lỗ dây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打眼扣
- 打眼 放炮
- khoét lỗ đặt pháo
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 我 真是 打 心眼儿 里 喜欢
- Trong lòng tôi thực sự rất thích.
- 我们 打 心眼儿 里 佩服 他
- Chúng tôi trong lòng khâm phục anh ấy.
- 我 是 打 嘴 头儿 上 直到 心眼儿 里服 了 你 了
- tôi thực tâm phục khẩu phục anh.
- 大妈 看到 这 未来 的 儿媳妇 , 打 心眼儿 里 高兴
- Bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng.
- 打 嘴 现眼
- xấu mặt vì bị lộ tẩy.
- 商店 周末 会 打折扣
- Cửa hàng sẽ giảm giá vào cuối tuần.
- 他们 打 了 两眼 井
- Họ đào hai cái giếng.
- 打仗 要 多长 眼色
- đánh trận cần phải có năng lực quan sát tốt
- 你 打算 继续 站 在 那里 闭着 眼睛
- Bạn sẽ chỉ đứng đó với đôi mắt của bạn nhắm lại
- 他 打了个 呵欠 , 揉 了 揉 眼睛 , 就 到 前边 屋里 去 了
- Anh ta há một cái ngáy, xoa mắt và đi vào phòng trước.
- 这是 最低价 了 , 不能 再 打折扣 了
- Đây là giá thấp nhất rồi, không thể giảm thêm được nữa
- 他们 提供 打 10 折扣 的 优惠
- Họ cung cấp ưu đãi giảm giá 10%.
- 眼睛 滴溜溜 地直 打转
- mắt hau háu đảo đi đảo lại.
- 这个 扣 打 得 很 结实
- Cái nút này được buộc rất chắc.
- 那些 我 自 以为 爱 你 的 执着 , 在 你 眼里 不过 是 死缠烂打
- Những kiên trì mà tôi cho rằng tôi yêu em, trong mắt em chẳng qua cũng chỉ là dây dưa đến cùng.
- 眼睁睁 看 他们 打 老妇人
- Đã phải chứng kiến họ đấm bà già.
- 人们 都 用 异样 的 眼光 打量 他
- mọi người đều nhìn anh ấy bằng con mắt kỳ lạ.
- 天上 又 打雷 又 打闪 , 眼看 雨 就 来 了
- trời vừa sấm vừa chớp, sắp mưa rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打眼扣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打眼扣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
扣›
眼›