Đọc nhanh: 中底板清胶 (trung để bản thanh giao). Ý nghĩa là: Bắn đinh nút đế.
Ý nghĩa của 中底板清胶 khi là Danh từ
✪ Bắn đinh nút đế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中底板清胶
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 这是 胶鞋 底
- Đây là đế giày cao su.
- 这 双 鞋底 是 橡胶 的
- Đế của đôi giày này là cao su.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 那川水 清澈见底
- Nước của con sông đó trong suốt có thể nhìn thấy đáy.
- 四方 封印 中州 妖 蛊 磐龙立 鼎 到底 谁 属
- Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?
- 看清 其中 详
- Nhìn rõ các chi tiết trong đó.
- 这条 沟水 清澈见底
- Con suối này nước trong thấy đáy.
- 灯塔 的 光柱 在 渐暗 的 黄昏 中 相当 清楚
- Ánh sáng của ngọn hải đăng khá rõ ràng trong ánh hoàng hôn mờ nhạt.
- 山中 有股 清澈 的 泉
- Trong núi có dòng suối trong trẻo.
- 清抄 两份 , 一份 上报 , 一份 留 做 底册
- sao thành hai bản, một bản gởi lên trên còn một bản lưu làm sổ gốc.
- 把 底子 摸清 了
- hiểu rõ ngọn nguồn
- 发现 了 中 胶层 和 龟鳖 目 角蛋白
- Đã tìm thấy dấu vết của keratin mesoglea và testudinata.
- 山中 的 泉水 非常 清澈
- Nước suối trong núi rất trong lành.
- 他 用 棕刷 子 清理 地板
- Anh ấy dùng chổi cọ để lau sàn.
- 摸清底细
- tìm hiểu căn nguyên
- 清朝 中叶
- giữa triều Thanh
- 湖底 像 锅底 , 越到 中间 越深
- đáy hồ giống như đáy chảo, càng vào giữa càng sâu.
- 湖水 清 浏见底
- Nước hồ trong vắt nhìn thấy đáy.
- 她 从 帆板 运动 和 滑雪 中 得到 极大 乐趣
- Cô ấy rất thích thú với môn thể thao lướt ván và trượt tuyết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中底板清胶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中底板清胶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
底›
板›
清›
胶›