Đọc nhanh: 手印台 (thủ ấn thai). Ý nghĩa là: Bàn in tay.
Ý nghĩa của 手印台 khi là Danh từ
✪ Bàn in tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手印台
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 请 你 在 这里 捺 一个 手印
- Vui lòng ấn một dấu tay ở đây.
- 两个 选手 在 擂台 上 搏斗
- Hai võ sĩ đấu tranh trên võ đài.
- 我 买 了 伯台 手机
- Tôi mua một trăm cái điện thoại.
- 手稿 已经 送到 印刷厂 去 了
- Bản thảo đã được gửi tới nhà in.
- 手民之误 ( 旧时 指 印刷 上 发生 的 错误 )
- lỗi xếp chữ.
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 妈妈 赏给 我 一台 手机
- Mẹ thưởng cho tôi một chiếc điện thoại mới.
- 妈妈 奖 我 一台 新手机
- Mẹ thưởng cho tôi một cái điện thoại mới.
- 这部 电视剧 由 两家 电视台 联手 摄制
- bộ phim này do hai đài truyền hình cùng hợp tác sản xuất.
- 手泵式 四轮 小车 由 一个 小马 达 或 一台 手泵 驱动 的 小型 无篷 路轨 车
- Xe bốn bánh dạng bơm tay được trang bị một động cơ nhỏ hoặc một bơm tay để di chuyển trên đường ray nhỏ không có mái che.
- 这台 二手 电视 很 便宜
- Chiếc tivi cũ này rất rẻ.
- 医生 刚 离开 手术台
- Bác sĩ vừa rời khỏi phòng mổ.
- 我 有 一千 台 手机
- Tớ có một nghìn chiếc điện thoại.
- 外科手术 是 台 独角戏
- Phẫu thuật là một hành động đơn lẻ.
- 站台 上 的 人群 向 渐渐 远去 的 火车 招 着手
- Đám người đứng trên sân ga vẫy tay theo đoàn tàu chạy xa dần.
- 就是 那台 喷墨 印表机 我 不想 一直 找 他 的 麻烦
- Máy in phản lực bong bóng tôi không thích tiếp tục đeo bám anh ấy
- 每个 人 都 拿 着 一台 手机
- Mỗi người đều cầm một cái điện thoại.
- 我要 配置 一台 新手机
- Tôi muốn cấu hình một chiếc điện thoại di động mới.
- 她 是 个 台球 高手
- Cô ấy là một cao thủ bi-a.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手印台
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手印台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm印›
台›
手›