Đọc nhanh: 打印复印室 (đả ấn phục ấn thất). Ý nghĩa là: Photocopy.
Ý nghĩa của 打印复印室 khi là Danh từ
✪ Photocopy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打印复印室
- 打印 子 ( 借 印子钱 )
- vay nặng lãi
- 凹版 印刷品 凹版 印刷 生产 的 复制品
- Bản sao được sản xuất bằng phương pháp in lún
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 但 不 包括 3D 打印 的 维基 武器
- Nhưng không phải vũ khí wiki.
- 她 把 报告 复印 了 三份
- Cô ấy đã sao lại ba bản báo cáo.
- 请 把 报告 打印 出来
- Xin hãy in báo cáo ra.
- 他们 把 报告 打印 好 了
- Họ đã in xong báo cáo.
- 请 将 银行 汇付 底单 复印件 一份 发 往 本校
- Vui lòng gửi bản sao biên lai chuyển tiền ngân hàng đến trường của chúng tôi.
- 把 文件 打印 好
- Vui lòng in xong tài liệu.
- 我们 要 将 表格 打印 出来
- Chúng tôi cần in bảng ra.
- 这有 一令 打印纸
- Có một thiếp giấy in ở đây.
- 我 不会 操作 复印机
- Tôi không biết cách dùng máy in.
- 接通 我 的 无线 打印机
- Để kết nối máy in không dây của tôi.
- 打印 成绩单 时 最好 使用 学校 的 专用 稿纸
- Khi in phiếu điểm tốt nhất nên sử dụng giấy chuyên dụng của nhà trường.
- 把 这份 合同 打印 出来
- In hợp đồng này ra.
- 我们 打印 了 四开 文档
- Chúng tôi đã in tài liệu kích thước bốn khổ.
- 我 正在 打印 一张 照片
- Tôi đang in một bức ảnh.
- 打印机 的 默认 纸张 是 A4
- Kích thước giấy mặc định của máy in là A4.
- 请 在 打印 前 检查 文件 内容
- Vui lòng kiểm tra nội dung tài liệu trước khi in.
- 我 需要 打印 这份 文件
- Tôi cần in tài liệu này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打印复印室
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打印复印室 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm印›
复›
室›
打›