Đọc nhanh: 手枪皮套 (thủ thương bì sáo). Ý nghĩa là: bao súng lục (Công an cảnh sát).
Ý nghĩa của 手枪皮套 khi là Danh từ
✪ bao súng lục (Công an cảnh sát)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手枪皮套
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 妈妈 有胶 手套
- Mẹ có găng tay cao su.
- 塑胶 手指套 , 0 . 06 元 只
- Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc
- 达达尼 昂 不是 火枪手
- D'Artagnan không phải là một ngự lâm quân.
- 将 护手 盘 插 在 枪管 的 前部
- Đặt bộ phận bảo vệ tay lên đầu thùng.
- 他 有 一把 手枪
- Anh ấy có một khẩu súng lục.
- 两手把 着 冲锋枪
- hai tay nắm chặt khẩu tiểu liên
- 这 副 手套 很 趁 我 手
- Đôi găng tay này rất hợp tay tôi.
- 先 把 手枪 放 回去 。 他 威胁 地说
- “Bỏ súng xuống trước đi,” anh ta nói với giọng đe dọa.
- 羊羔 皮革 用 绵羊 皮 制成 的 柔软 皮革 , 尤其 用来 制作 手套
- Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.
- 你 有 霹雳 手套 吗 ? 借 我 一套
- Cậu có găng tay hở ngón không? Cho tớ mượn một cái
- MJ 的 手套 还是 任天堂 的 力量 手套
- Găng tay Michael Jackson của tôi hay găng tay nintendo của tôi?
- 我 也许 就 能 做 整套 的 套索 手势 了
- Tôi có lẽ đã làm một món lasso.
- 手机 套子 很漂亮
- Bao điện thoại rất xinh đẹp.
- 他 有 一个 棒球 手套
- Anh ấy có một chiếc găng tay bóng chày.
- 用手 和 面团 做 饺子皮
- Dùng tay nhào bột để làm vỏ há cảo.
- 在 暴动 中 , 农奴 们 以 赤手空拳 对付 钢枪 铁炮
- Trong cuộc nổi dậy, nông nô đã đối đầu với súng thép chỉ bằng đôi tay trắng.
- 这 是 我 的 橡皮 手套
- Đây là găng tay cao su của tớ.
- 戴着 皮护 手套 的 摩托车 手们 正在 等待 比赛 开始
- Những tay lái xe máy đang đeo găng tay da đang chờ đợi cuộc đua bắt đầu.
- 皮手套 适合 寒冷 的 冬天
- Găng tay cao su thích hợp cho mùa đông lạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手枪皮套
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手枪皮套 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm套›
手›
枪›
皮›