Đọc nhanh: 死亡证明书 (tử vong chứng minh thư). Ý nghĩa là: giấy khai tử (Công an cảnh sát).
Ý nghĩa của 死亡证明书 khi là Danh từ
✪ giấy khai tử (Công an cảnh sát)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死亡证明书
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 他们 在 颁发 荣誉证书
- Họ đang trao thưởng chứng nhận danh dự.
- 小 明 老老实实 地 看书
- Tiểu Minh nghiêm túc đọc sách.
- 溘逝 ( 称人 死亡 )
- người chết.
- 小 明 热爱 阅读 各种 书籍
- Tiểu Minh thích đọc mọi loại sách.
- 濒于 死亡
- chết đến nơi rồi
- 阽 于 死亡
- lâm vào chỗ chết
- 死亡 断气
- chết; tắt thở
- 他 濒临 死亡
- Anh ấy gần như sắp chết.
- 其一 是 死亡
- Đầu tiên là chết.
- 六个月 前 在 普利茅斯 郡 死亡
- Được tìm thấy đã chết ở hạt Plymouth khoảng sáu tháng trước.
- 请 按 说明书 操作 设备
- Vui lòng vận hành thiết bị theo hướng dẫn.
- 发凡起例 ( 说明 全书 要旨 , 拟定 编撰 体例 )
- trình bày tóm tắt
- 就 像 奥威尔 的 书 还有 新鲜 蔬菜 三明治
- Giống như một cuốn sách hay của Orwell hoặc một món ăn ngon.
- 使节 用节 来 证明 身份
- Sứ giả dùng phù tiết để chứng minh danh tính.
- 书法 比赛 明天 举行
- Cuộc thi thư pháp sẽ được tổ chức vào ngày mai.
- 领取 证书 需要 身份证明
- Cần có giấy tờ tùy thân để nhận chứng chỉ.
- 请 提供 你 的 身份证明 和 学历证书
- Vui lòng cung cấp giấy tờ tùy thân và bằng cấp của bạn.
- 说明 脑死亡 前 肺部 有水 排出
- Cho biết sự trục xuất vật chất trước khi chết não.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 死亡证明书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 死亡证明书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
亡›
明›
死›
证›