所有者 suǒyǒu zhě

Từ hán việt: 【sở hữu giả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "所有者" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sở hữu giả). Ý nghĩa là: chủ nhân, chủ sở hữu. Ví dụ : - 。 Đang tìm kiếm chủ sở hữu của công ty.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 所有者 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 所有者 khi là Danh từ

chủ nhân

owner

Ví dụ:
  • - zài zhǎo 公司 gōngsī 所有者 suǒyǒuzhě

    - Đang tìm kiếm chủ sở hữu của công ty.

chủ sở hữu

proprietor

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所有者

  • - 只有 zhǐyǒu 几家 jǐjiā 定制 dìngzhì 店有 diànyǒu 安装 ānzhuāng suǒ de

    - Chỉ một số cửa hàng tùy chỉnh mới có thiết bị cần thiết

  • - 当局 dāngjú duì 绑架者 bǎngjiàzhě de 要求 yāoqiú 丝毫 sīháo 没有 méiyǒu 让步 ràngbù de 迹象 jìxiàng

    - Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.

  • - 负责 fùzé 安排 ānpái 所有 suǒyǒu de 会议 huìyì

    - Cô ấy đảm nhiệm việc tổ chức hội nghị.

  • - 民主党 mínzhǔdǎng 内有 nèiyǒu 种族主义者 zhǒngzúzhǔyìzhě 极端分子 jíduānfènzǐ ma

    - Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?

  • - 技能 jìnéng 培训 péixùn hòu 有所提高 yǒusuǒtígāo

    - Kỹ năng đã có sự nâng cao sau đào tạo.

  • - 我们 wǒmen 所有 suǒyǒu de 玻璃 bōlí 陶瓷 táocí 器皿 qìmǐn dōu 放在 fàngzài 柜橱 guìchú

    - Tất cả các đồ thủy tinh và đồ gốm của chúng tôi được để trong tủ chén.

  • - de 仁心 rénxīn 感动 gǎndòng le 所有人 suǒyǒurén

    - Lòng nhân ái của anh ấy đã cảm động mọi người.

  • - 发言者 fāyánzhě 讲话 jiǎnghuà 结结巴巴 jiējiēbābā de 有时 yǒushí yóu 主席 zhǔxí 提示 tíshì

    - Người phát biểu đó nói lắp bắp, đôi khi cần được Chủ tịch nhắc nhở.

  • - 参详 cānxiáng le 半天 bàntiān 有所 yǒusuǒ

    - nghiên cứu cặn kẽ hồi lâu, bỗng nhiên hiểu ra

  • - 心脏病 xīnzāngbìng 患者 huànzhě 常常 chángcháng yǒu 间歇 jiànxiē 脉搏 màibó

    - Người bị bệnh tim thường có hiện tượng mạch đập đứt quãng.

  • - 此刻 cǐkè 若有所思 ruòyǒusuǒsī

    - Cô ấy hiện đang nghĩ về điều gì đó.

  • - 所有 suǒyǒu 捐助者 juānzhùzhě dōu shì 非洲 fēizhōu 血统 xuètǒng

    - Tất cả các nhà tài trợ đều là người gốc Phi.

  • - 只是 zhǐshì 痛恨 tònghèn 所有人 suǒyǒurén fèng wèi 圣者 shèngzhě

    - Tôi chỉ ghét cái cách mà mọi người đối xử với anh ấy như một vị thánh

  • - 晨报 chénbào 刊载 kānzǎi le 这个 zhègè 故事 gùshì 所有 suǒyǒu 传媒 chuánméi dōu 报道 bàodào le 这次 zhècì 记者 jìzhě 招待会 zhāodāihuì

    - Báo sáng đăng tải câu chuyện này. Tất cả các phương tiện truyền thông đều đưa tin về buổi họp báo này.

  • - 有时 yǒushí 平衡表 pínghéngbiǎo shàng 所有者 suǒyǒuzhě 权益 quányì de 数量 shùliàng zhǐ de shì 净值 jìngzhí 净资产 jìngzīchǎn 独资 dúzī 资本 zīběn

    - Đôi khi, số vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán đề cập đến giá trị ròng, giá trị ròng, quyền sở hữu riêng

  • - 负债 fùzhài 资产 zīchǎn 某人 mǒurén 尤指 yóuzhǐ 破产者 pòchǎnzhě suǒ 拥有 yōngyǒu de 可以 kěyǐ 用来 yònglái 抵债 dǐzhài de 全部 quánbù 财产 cáichǎn

    - Tài sản nợ là tất cả tài sản mà một người, đặc biệt là người phá sản, sở hữu để sử dụng làm tài sản đảm bảo nợ.

  • - dàn 患者 huànzhě 平均寿命 píngjūnshòumìng 有所增加 yǒusuǒzēngjiā

    - Nhưng tuổi thọ đã tăng lên đáng kể.

  • - 我要 wǒyào 知道 zhīdào 所有 suǒyǒu 关于 guānyú 毒品 dúpǐn 供应者 gōngyìngzhě de shì

    - Tôi muốn biết mọi thứ bạn biết về nhà cung cấp.

  • - 只是 zhǐshì 希望 xīwàng 法典 fǎdiǎn de 所有者 suǒyǒuzhě néng ràng 我们 wǒmen

    - Tôi hy vọng rằng chủ sở hữu sẽ cho chúng tôi

  • - zài zhǎo 公司 gōngsī 所有者 suǒyǒuzhě

    - Đang tìm kiếm chủ sở hữu của công ty.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 所有者

Hình ảnh minh họa cho từ 所有者

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 所有者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao