Đọc nhanh: 所罗门 (sở la môn). Ý nghĩa là: Solomon (tên). Ví dụ : - 这是所罗门栏绳结 Đó là dây quấn thanh Solomon.
Ý nghĩa của 所罗门 khi là Danh từ
✪ Solomon (tên)
Solomon (name)
- 这是 所罗门 栏 绳结
- Đó là dây quấn thanh Solomon.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所罗门
- 名门望族
- danh gia vọng tộc
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 天佑 米特 · 罗姆尼
- Chúa phù hộ cho Mitt Romney.
- 找 罗伯特 请假
- Chiến đấu với Robert về lịch trình của tôi.
- 所以 我 推荐 班加罗尔
- Đó là lý do tại sao tôi đề nghị Bangalore.
- 天气 热 , 所以 我要 开门
- Trời nóng, nên tôi phải mở cửa.
- 所有人 一致 站 在 门口
- Mọi người đều đứng tại cửa.
- 民间艺术 包罗 甚广 , 不是 三言两语 所 能 说完 的
- nghệ thuật dân gian bao quát một phạm vi rất rộng, không thể chỉ đôi ba câu mà nói hết được.
- 这次 会议 包括 所有 部门
- Cuộc họp này bao gồm tất cả các phòng ban.
- 现在 所 需要 的 就是 医务室 的 门 钥匙
- tất cả những gì cần thiết bây giờ là chìa khóa của bệnh xá.
- 门前 有 闲人免进 等 提醒 标识 , 避免 其他 人员 误入 隔离 场所
- Trước cửa có các biển nhắc nhở như "Cấm người không vào cửa" để tránh người khác vào nhầm nơi cách ly.
- 这是 所罗门 栏 绳结
- Đó là dây quấn thanh Solomon.
- 巴塞罗那 一所 大学 的 数学 教授
- Chủ nhiệm bộ môn Toán tại một trường đại học ở Barcelona.
- 门罗 只是 无私 地 在 做 善事
- Monroe đang thực hiện hành động từ thiện vô cùng vị tha này.
- 定向 与 罗盘 所指 相关 的 地点 或 位置
- Các địa điểm hoặc vị trí liên quan đến định hướng và phương vị.
- 这个 叫 门罗 的 奉 你 为 女神
- Anh chàng Monroe này bị ám ảnh bởi bạn.
- 你 是不是 要招 一个 叫 玛丽亚 · 门罗 的
- Bạn có đưa ra lời đề nghị với Maria Monroe không
- 你 原来 是 科罗拉多州 一所 社区 大学 的 老师
- Bạn là giáo viên tại một trường cao đẳng cộng đồng ở Colorado.
- 今天 是 星期天 , 所以 门市 很 好
- hôm nay là ngày chủ nhật, vì vậy bán lẻ rất chạy.
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 所罗门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 所罗门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm所›
罗›
门›