Đọc nhanh: 房检师 (phòng kiểm sư). Ý nghĩa là: Người điều tra (Inspector).
Ý nghĩa của 房检师 khi là Danh từ
✪ Người điều tra (Inspector)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房检师
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 他 是 我 远房 哥哥
- Anh ấy là anh họ xa của tôi.
- 我 的 哥哥 是 一名 厨师
- Anh trai tôi là một đầu bếp.
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 妈妈 在 厨房 炒青菜
- Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.
- 忝 列 门墙 ( 愧 在 师门 )
- không xứng đáng là học trò.
- 检修 房屋
- tu sửa phòng ốc.
- 雨季 前本 管片 的 房屋 检修 工作 已 全部 完成
- trước mùa mưa những ngôi nhà trong khu vực này đã được kiểm tra tu sửa xong.
- 老师 仔细 地 检查 功课
- Giáo viên kiểm tra bài tập một cách cẩn thận.
- 作业 被 老师 检查
- Bài tập bị giáo viên kiểm tra.
- 教师资格 检定考试
- kiểm tra trình độ giáo viên.
- 他们 请 了 风水师 看 房子
- Họ đã mời thầy phong thủy xem nhà.
- 他 写 了 一份 检讨书 给 老师
- Anh ấy viết một bản kiểm điểm gửi cho giáo viên.
- 老师 要求 学生 检讨 这 篇文章
- Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu bài viết này.
- 我 给 老师 问好
- Tôi gửi lời hỏi thăm đến thầy cô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 房检师
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 房检师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm师›
房›
检›