Đọc nhanh: 辽沈战役 (liêu trầm chiến dịch). Ý nghĩa là: Chiến dịch Liaoshen (tháng 9-tháng 11 năm 1948), chiến dịch đầu tiên trong ba chiến dịch lớn của Quân giải phóng nhân dân gần cuối Nội chiến Trung Quốc.
Ý nghĩa của 辽沈战役 khi là Danh từ
✪ Chiến dịch Liaoshen (tháng 9-tháng 11 năm 1948), chiến dịch đầu tiên trong ba chiến dịch lớn của Quân giải phóng nhân dân gần cuối Nội chiến Trung Quốc
Liaoshen Campaign (Sep-Nov 1948), the first of the three major campaigns by the People's Liberation Army near the end of the Chinese Civil War
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辽沈战役
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 即时 参加 战斗
- Lập tức tham gia chiến đấu.
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 率尔 应战
- ứng chiến một cách khinh suất.
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 战哥 去 探班
- Anh Chiến đi tham ban
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 我 奶奶 出生 在 战争 年代
- Bà tôi sinh ra trong những năm tháng chiến tranh.
- 辽远 的 边疆
- vùng biên cương xa xôi.
- 渡江战役
- chiến dịch vượt sông.
- 赢下 战役
- Đánh thắng chiến dịch.
- 这一 战役 , 历时 六十五 天
- chiến dịch này đã diễn ra sáu mươi lăm ngày rồi.
- 这次 战役 重创 敌军
- Trận chiến này khiến địch bị thiệt hại nặng nề.
- 敌人 经过 两次 战役 , 兵力 损伤 很大
- Quân giặc trải qua hai chiến dịch, binh lực tổn thất rất lớn.
- 元帅 指挥 了 整个 战役
- Nguyên soái đã chỉ huy toàn bộ trận chiến.
- 这种 型号 的 战斗机 已经 退役 了
- máy bay chiến đấu loại này đã không sử dụng từ lâu rồi.
- 他 参加 过 许多 战役 , 立下 了 汗马功劳 , 但 他 仍然 很 谦虚
- ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辽沈战役
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辽沈战役 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm役›
战›
沈›
辽›