Đọc nhanh: 战功 (chiến công). Ý nghĩa là: chiến công; công lao trong chiến đấu. Ví dụ : - 屡立战功 nhiều lần lập công. - 战功显赫 chiến công hiển hách
Ý nghĩa của 战功 khi là Danh từ
✪ chiến công; công lao trong chiến đấu
战斗中所立的功劳
- 屡立 战功
- nhiều lần lập công
- 战功 显赫
- chiến công hiển hách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战功
- 战斗 空域
- không phận chiến đấu.
- 战斗 的 日月
- những năm tháng đấu tranh.
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 她 在 战斗 中 被 毙
- Cô ấy bị bắn trong trận chiến.
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 汗马功劳
- công lao hãn mã
- 战哥 去 探班
- Anh Chiến đi tham ban
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 屡立 战功
- nhiều lần lập công
- 战功 显赫
- chiến công hiển hách
- 战功卓著
- chiến công lớn lao
- 长征 中 , 我们 的 红军 战士 成功 地 涉过 了 沼泽地
- Trong cuộc Chiến dịch Trường Chinh, các chiến binh của chúng tôi đã thành công vượt qua khu vực đầm lầy.
- 他 因 战功 被 封为 伯爵
- Anh ấy có công trong chiến trận nên được phong làm Bá Tước.
- 他 是 个 老战士 , 在 枪林弹雨 中立 过 几次 功
- ông ấy là một cựu chiến binh, trong mưa bom bão đạn đã mấy lần lập chiến công.
- 这位 虎将 战功 赫赫
- Vị dũng tướng này có chiến công hiển hách.
- 他们 的 战略 非常 成功
- Chiến lược của họ rất thành công.
- 他们 成功 应对 挑战
- Họ đã thành công đối phó với thách thức.
- 他 参加 过 许多 战役 , 立下 了 汗马功劳 , 但 他 仍然 很 谦虚
- ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 战功
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 战功 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
战›