战功赫赫 zhàngōng hèhè

Từ hán việt: 【chiến công hách hách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "战功赫赫" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chiến công hách hách). Ý nghĩa là: chiến công hiển hách; chiến công lừng lẫy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 战功赫赫 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 战功赫赫 khi là Thành ngữ

chiến công hiển hách; chiến công lừng lẫy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战功赫赫

  • - 也许 yěxǔ 克特 kètè · 阿维拉 āwéilā jiù 逍遥法外 xiāoyáofǎwài le

    - Có lẽ Hector Avila bỏ đi.

  • - zhè 就是 jiùshì 赫伯特 hèbótè

    - Đó sẽ là Herbert.

  • - 直到 zhídào 宙斯 zhòusī 获胜 huòshèng 赫拉 hèlā zài 一起 yìqǐ

    - Cho đến khi Zeus chiến thắng và đến ở bên Hera.

  • - 艾奥 àiào 宙斯 zhòusī 所爱 suǒài de 少女 shàonǚ bèi 赫拉 hèlā 变成 biànchéng 丁小 dīngxiǎo 母牛 mǔniú

    - Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.

  • - 赫奇 hèqí 帕奇 pàqí jiā 一分 yīfēn

    - Một điểm cho Hufflepuff.

  • - 那有 nàyǒu 多赫奇 duōhèqí 帕奇 pàqí 作风 zuòfēng a

    - Làm thế nào mà Hufflepuff đó là?

  • - 我会 wǒhuì 告知 gàozhī 约翰 yuēhàn · 塞巴斯蒂安 sāibāsīdìān · 巴赫 bāhè nín de 评价 píngjià

    - Tôi chắc chắn sẽ nói với Johann Sebastian Bach rằng bạn đã nói như vậy.

  • - 屡立 lǚlì 战功 zhàngōng

    - nhiều lần lập công

  • - 战功 zhàngōng 显赫 xiǎnhè

    - chiến công hiển hách

  • - 战功卓著 zhàngōngzhuózhù

    - chiến công lớn lao

  • - 看着 kànzhe jiù xiàng 奥黛丽 àodàilì · 赫本 hèběn

    - Bạn trông giống Audrey Hepburn.

  • - 长征 chángzhēng zhōng 我们 wǒmen de 红军 hóngjūn 战士 zhànshì 成功 chénggōng 涉过 shèguò le 沼泽地 zhǎozédì

    - Trong cuộc Chiến dịch Trường Chinh, các chiến binh của chúng tôi đã thành công vượt qua khu vực đầm lầy.

  • - yīn 战功 zhàngōng bèi 封为 fēngwèi 伯爵 bójué

    - Anh ấy có công trong chiến trận nên được phong làm Bá Tước.

  • - wèi 国家 guójiā 立下 lìxià le 赫赫 hèhè 功勋 gōngxūn

    - Anh ấy đã lập nên công trạng to lớn cho đất nước.

  • - shì 老战士 lǎozhànshì zài 枪林弹雨 qiānglíndànyǔ 中立 zhōnglì guò 几次 jǐcì gōng

    - ông ấy là một cựu chiến binh, trong mưa bom bão đạn đã mấy lần lập chiến công.

  • - 彪炳 biāobǐng 显赫 xiǎnhè de 历史 lìshǐ 功绩 gōngjì

    - công trạng lịch sử chói lọi hiển hách

  • - 电波 diànbō 频率 pínlǜ wèi 5 赫兹 hèzī

    - Tần số sóng điện từ là năm héc.

  • - 出身 chūshēn 显赫 xiǎnhè de 家族 jiāzú

    - Anh ấy xuất thân từ một gia tộc hiển hách.

  • - 需要 xūyào 找到 zhǎodào 谢赫 xièhè · 哈桑 hāsāng

    - Tôi cần tìm Sheikh Hassan.

  • - 这位 zhèwèi 虎将 hǔjiàng 战功 zhàngōng 赫赫 hèhè

    - Vị dũng tướng này có chiến công hiển hách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 战功赫赫

Hình ảnh minh họa cho từ 战功赫赫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 战功赫赫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Xích 赤 (+7 nét)
    • Pinyin: Hè , Shì , Xì
    • Âm hán việt: Hách
    • Nét bút:一丨一ノ丨ノ丶一丨一ノ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GCGLC (土金土中金)
    • Bảng mã:U+8D6B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao