军功 là gì?: 军功 (quân công). Ý nghĩa là: quân công; công trạng (trong chiến đấu).
Ý nghĩa của 军功 khi là Danh từ
✪ quân công; công trạng (trong chiến đấu)
作战所获得的功劳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军功
- 军队 驻扎 这里
- Quân đội đóng quân ở đây.
- 军用飞机
- máy bay quân sự.
- 汗马功劳
- công lao hãn mã
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 军队 在 边疆 戍边
- Quân đội đóng giữ tại biên cương.
- 做 功德
- làm công quả
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 大功告成
- việc lớn đã hoàn thành
- 长征 中 , 我们 的 红军 战士 成功 地 涉过 了 沼泽地
- Trong cuộc Chiến dịch Trường Chinh, các chiến binh của chúng tôi đã thành công vượt qua khu vực đầm lầy.
- 这位 选手 成功 夺取 了 冠军
- Cầu thủ này đã xuất sắc giành chức vô địch.
- 有 冒险 而 成功 的 将领 , 没有 无备 而 胜利 的 军队
- Chỉ có tướng lĩnh mạo hiểm mà thành công, không hề có đội quân nào không có chuẩn bị mà thắng lợi
- 军队 成功 消灭 了 敌人
- Quân đội đã tiêu diệt thành công kẻ thù.
- 军功章 的 获得者 们 被 按 级别 高低 召见 等级 最高 的 官员 排 在 第一位
- Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.
- 我 尊重 每 一位 军人
- Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 军功
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 军功 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
功›