Đọc nhanh: 戒规 (giới quy). Ý nghĩa là: giới luật tôn giáo, luật lệ, điều cấm kỵ.
Ý nghĩa của 戒规 khi là Danh từ
✪ giới luật tôn giáo
religious precept
✪ luật lệ
rule
✪ điều cấm kỵ
taboo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戒规
- 佛门 规矩
- phép tắc Phật giáo
- 戒备森严
- phòng bị nghiêm ngặt.
- 道德规范
- quy tắc đạo đức; khuôn phép đạo đức.
- 图书馆 有 借书 的 规则
- Thư viện có nội quy mượn sách.
- 力戒 矜夸
- cố tránh khoa trương.
- 劝 他 戒烟
- Khuyên anh ấy bỏ thuốc lá.
- 规劝 他 不要 这样 做
- khuyên anh ấy đừng làm như vậy.
- 多次 规劝 , 他 仍 无 悔改 之意
- nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.
- 团章 规范 团员 行为
- Điều lệ Đoàn quy phạm hành vi của đoàn viên.
- 她 戴 着 钻石戒指
- Cô ấy đeo nhẫn kim cương.
- 她 在 无名指 上 戴 着 戒指
- Cô đeo một chiếc nhẫn trên ngón áp út.
- 她 的 手上 戴着 一枚 钻戒
- Trên tay cô ấy đeo một chiếc nhẫn kim cương.
- 情侣 戒戴 在 左手 无名指 的 原因
- Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.
- 莫非 真的 戒酒 了
- Chẳng lẽ đã cai rượu thật rồi sao?
- 这枚 戒指 是 他们 爱情 的 象征
- Chiếc nhẫn này là biểu tượng của tình yêu của họ.
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 这个 决定 违背 了 规定
- Quyết định này trái với quy định.
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
- 严格遵守 保安 规程
- Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.
- 写作 要 讲究 和 规范
- Viết văn cần chú ý đến định dạng và quy tắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 戒规
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戒规 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm戒›
规›