成败 chéngbài

Từ hán việt: 【thành bại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "成败" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thành bại). Ý nghĩa là: thành bại. Ví dụ : - ()。 thành bại được thua

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 成败 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

thành bại

成功或失败 (指事业或工作的结果)

Ví dụ:
  • - 成败利钝 chéngbàilìdùn ( 利钝 lìdùn 顺利 shùnlì huò 顺利 shùnlì )

    - thành bại được thua

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成败

  • - 肯做 kěnzuò 这事 zhèshì 能成 néngchéng

    - Anh ấy đồng ý làm, việc này sẽ thành công.

  • - 失败 shībài nǎi 成功 chénggōng 之母 zhīmǔ

    - Thất bại là mẹ thành công.

  • - 失败 shībài nǎi 成功 chénggōng 之母 zhīmǔ cóng 失败 shībài zhōng 吸取经验 xīqǔjīngyàn 教训 jiàoxun 努力奋斗 nǔlìfèndòu

    - Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.

  • - 成事不足 chéngshìbùzú 败事有余 bàishìyǒuyú

    - thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.

  • - 成败利钝 chéngbàilìdùn ( 利钝 lìdùn 顺利 shùnlì huò 顺利 shùnlì )

    - thành bại được thua

  • - 以为 yǐwéi 成功 chénggōng 没想到 méixiǎngdào 失败 shībài le

    - Tôi tưởng thành công, không ngờ lại thất bại.

  • - 成败利钝 chéngbàilìdùn

    - khó khăn thuận lợi, thành công thất bại.

  • - 成败利钝 chéngbàilìdùn

    - thành hoặc bại, thắng lợi hoặc khó khăn.

  • - 实力 shílì 决定 juédìng 成败 chéngbài

    - Sức mạnh quyết định thành bại.

  • - 成败 chéngbài 在此一举 zàicǐyījǔ

    - thành công hay thất bại đều ở lần này.

  • - 成败 chéngbài zài 呼吸之间 hūxīzhījiān

    - Thành bại chỉ trong chốc lát.

  • - 失败 shībài shì 成功 chénggōng 之母 zhīmǔ

    - Thất bại là mẹ thành công

  • - 个人 gèrén 素质 sùzhì 决定 juédìng 成败 chéngbài

    - Phẩm chất cá nhân quyết định sự thành bại.

  • - 一段 yīduàn 失败 shībài de 婚姻 hūnyīn 虽然 suīrán 令人 lìngrén 痛苦 tòngkǔ dàn huì ràng rén 成长 chéngzhǎng

    - một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.

  • - 俗话说 súhuàshuō 细节决定 xìjiéjuédìng 成败 chéngbài

    - Tục ngữ có câu, "Chi tiết quyết định thành bại".

  • - 我们 wǒmen 不但 bùdàn méi 失败 shībài 反而 fǎnér 成功 chénggōng le

    - Chúng tôi không những không thất bại, mà còn thành công.

  • - 他们 tāmen 以为 yǐwéi néng zài 选举 xuǎnjǔ zhōng 轻易 qīngyì 取胜 qǔshèng dàn 事情 shìqing 往往 wǎngwǎng huì 功败垂成 gōngbàichuíchéng

    - Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 检讨 jiǎntǎo 这次 zhècì 项目 xiàngmù de 成败 chéngbài

    - Chúng ta cần kiểm nghiệm sự thành bại của dự án này.

  • - 泣不成声 qìbùchéngshēng 讲述 jiǎngshù le 这次 zhècì 失败 shībài de 原因 yuányīn

    - Cô khóc không thành tiếng kể lại lý do thất bại.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 成效显著 chéngxiàoxiǎnzhù

    - Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 成败

Hình ảnh minh họa cho từ 成败

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成败 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Bài
    • Âm hán việt: Bại
    • Nét bút:丨フノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BOOK (月人人大)
    • Bảng mã:U+8D25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao