Đọc nhanh: 慢工出细货 (mạn công xuất tế hoá). Ý nghĩa là: kiên nhẫn làm việc để tạo ra một sản phẩm tốt.
Ý nghĩa của 慢工出细货 khi là Từ điển
✪ kiên nhẫn làm việc để tạo ra một sản phẩm tốt
patient work makes a fine product
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慢工出细货
- 那敦 做工 很 精细
- Cái bồ kia có cách chế tác tinh xảo.
- 工资 在 慢慢 滋长
- Lương bổng đang tăng dần.
- 出口货
- Hàng xuất khẩu.
- 这 木椅 做工 精细
- Ghế gỗ này được chế tác tinh xảo.
- 打 整板 , 不 出 散货 , 散货 混板 出
- Xuất tròn pallet, ko xuất hàng lẻ, hàng lẻ góp lại xuất
- 它 眼睛 慢慢 凸出来 了
- Mắt của nó dần dần lồi ra.
- 油 慢慢 漏 了 出来
- Dầu từ từ chảy ra.
- 慢慢 识全 所有 细节
- Từ từ nhớ đầy đủ tất cả các chi tiết.
- 你 慢慢 就品 出来 了
- Anh từ từ sẽ đánh giá được thôi.
- 陶钵 做工 很 精细
- Bát gốm được chế tác rất tinh xảo.
- 这 柄 朴刀 做工 精细
- Cây phác đao này được chế tác tinh xảo.
- 刻工 精细
- kỹ thuật điêu khắc tinh vi
- 画工 精细
- kỹ xảo hội hoạ tinh vi.
- 雕刻 工细
- điêu khắc tinh xảo
- 细嚼慢咽
- nhai kỹ nuốt chậm
- 商店 所谓 特卖 , 其实 有些 是 商人 出 清 库存 货品 的 手段
- Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.
- 艺人 在 仔细 碾琢 工艺品
- Nghệ nhân đang tỉ mỉ điêu khắc sản phẩm thủ công.
- 那拐 做工 精细
- Cái nạng đó được chế tác tinh xảo.
- 精加工 产品 长年 出口 国外 , 并且 是 国内 外资企业 的 主要 供货商
- Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
- 经济 动机 很少 欣赏 慢工 出 细活
- Động cơ kinh tế hiếm khi đánh giá cao"chậm mà chắc"
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 慢工出细货
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慢工出细货 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
工›
慢›
细›
货›