Đọc nhanh: 慈母 (từ mẫu). Ý nghĩa là: mẹ ấm áp, quan tâm, mẹ hiền, từ mẫu. Ví dụ : - 严父出孝子,慈母多败儿 Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.
Ý nghĩa của 慈母 khi là Danh từ
✪ mẹ ấm áp, quan tâm
warm, caring mother
- 严父 出 孝子 , 慈母 多败儿
- Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.
✪ mẹ hiền
古称抚育自己成人的遮母为慈母
✪ từ mẫu
慈爱的母亲; 称谓称父亲的妾因奉父命而养育自己成人, 故称为慈母
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慈母
- 亲 叔叔 ( 父母 的 亲 弟弟 )
- Chú ruột.
- 我常去 伯母 家
- Tôi hay đi nhà bá.
- 这是 西里尔 字母
- Đó là một chữ cái Kirin.
- 我 看见 了 圣母 玛利亚
- Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 这位 尼姑 很 慈祥
- Ni cô này rất từ bi.
- 伯母 笑容 亲切
- Nụ cười của bác gái thân thiện.
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 这条 河 被 称为 母亲河
- Con sông này được gọi là "sông mẹ".
- 他 母亲 洛林 一手 养大 他
- Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.
- 羊 奶奶 笑容 很 慈祥
- Bà cụ Dương nụ cười rất hiền từ.
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 父母 为 孩子 而 伤心
- Bố mẹ đau lòng vì con cái.
- 严父 出 孝子 , 慈母 多败儿
- Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.
- 父母 要慈 孩子 们
- Cha mẹ cần yêu thương con cái.
- 本是 母 慈父 爱 的 芳华 却 要 经受 弃如敝屣 的 痛苦
- đáng lẽ đang ở cái tuổi được sống trong sự yêu thương của cha mẹ , nhưng lại phải chịu đựng nỗi đau bị bỏ rơi.
- 每当 看到 我 , 祖母 的 脸上 便 露出 慈祥 的 笑容
- Mỗi khi nhìn thấy tôi, bà tôi đều nở nụ cười hiền hậu.
- 祖母 的 脸上 露出 了 慈祥 的 笑容
- Gương mặt của bà nội lộ ra nụ cười đôn hậu.
- 她 是 个 慈爱 的 母亲
- Cô ấy là một người mẹ đầy yêu thương.
- 她 的 祖母 最近 逝世
- Bà của cô ấy vừa qua đời gần đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 慈母
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慈母 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm慈›
母›