Đọc nhanh: 慈善抽奖 (từ thiện trừu tưởng). Ý nghĩa là: xổ số (cho từ thiện).
Ý nghĩa của 慈善抽奖 khi là Danh từ
✪ xổ số (cho từ thiện)
a raffle (for charity)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慈善抽奖
- 慈善 基金 帮助 穷人
- Quỹ từ thiện giúp đỡ người nghèo.
- 他 已 出席 慈善 宴会
- Anh ấy đã tham dự bữa tiệc từ thiện.
- 你 参加 了 抽奖 吗 ?
- Bạn đã tham gia rút thăm chưa?
- 抽奖 规则 非常简单
- Quy tắc rút thăm rất đơn giản.
- 慈善 社会 鼓励 帮助 别人
- Tổ chức từ thiện cổ vũ giúp đỡ người khác.
- 匿名 慈善家
- nhà từ thiện ẩn danh.
- 资助 慈善机构
- Ủng hộ một tổ chức từ thiện có thể phục vụ
- 她 斥 了 一大笔钱 用于 慈善
- Tā chì le yī dà bǐ qián yòng yú císhàn.
- 抽奖 结果 什么 时候 公布 ?
- Khi nào công bố kết quả rút thăm?
- 这个 残疾人 福利 设施 的 运营 得到 了 许多 慈善家 的 帮助
- Việc vận hành cơ sở phúc lợi dành cho người khuyết tật này đã được rất nhiều nhà hảo tâm giúp đỡ.
- 依靠 不 知名 慈善家 的 支援 来 开办 孤儿院
- Dựa vào sự hỗ trợ từ các nhà từ thiện vô danh để mở trại trẻ mồ côi.
- 他们 成立 了 慈善机构
- Họ đã thành lập tổ chức từ thiện.
- 慈善事业 需要 大家 支持
- Công việc từ thiện cần sự ủng hộ của mọi người.
- 他们 创办 了 一个 慈善 基金会
- Họ sáng lập một quỹ từ thiện.
- 他 创建 了 一个 慈善 基金会
- Anh ấy đã thành lập một quỹ từ thiện.
- 我们 支持 慈善 活动
- Chúng tôi ủng hộ các hoạt động từ thiện.
- 慈善 活动 帮助 很多 人
- Hoạt động từ thiện đã giúp đỡ nhiều người.
- 他 是 一个 慈善 的 人
- Anh ấy là một người hiền lành.
- 她 经常 捐 输给 慈善机构
- Cô ấy thường xuyên quyên góp cho các tổ chức từ thiện.
- 他 原来 是 个 徒有虚名 的 慈善家
- Hóa ra anh ta chỉ là một nhà từ thiện trên danh nghĩa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 慈善抽奖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慈善抽奖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm善›
奖›
慈›
抽›