慈善抽奖 císhàn chōujiǎng

Từ hán việt: 【từ thiện trừu tưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "慈善抽奖" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (từ thiện trừu tưởng). Ý nghĩa là: xổ số (cho từ thiện).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 慈善抽奖 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 慈善抽奖 khi là Danh từ

xổ số (cho từ thiện)

a raffle (for charity)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慈善抽奖

  • - 慈善 císhàn 基金 jījīn 帮助 bāngzhù 穷人 qióngrén

    - Quỹ từ thiện giúp đỡ người nghèo.

  • - 出席 chūxí 慈善 císhàn 宴会 yànhuì

    - Anh ấy đã tham dự bữa tiệc từ thiện.

  • - 参加 cānjiā le 抽奖 chōujiǎng ma

    - Bạn đã tham gia rút thăm chưa?

  • - 抽奖 chōujiǎng 规则 guīzé 非常简单 fēichángjiǎndān

    - Quy tắc rút thăm rất đơn giản.

  • - 慈善 císhàn 社会 shèhuì 鼓励 gǔlì 帮助 bāngzhù 别人 biérén

    - Tổ chức từ thiện cổ vũ giúp đỡ người khác.

  • - 匿名 nìmíng 慈善家 císhànjiā

    - nhà từ thiện ẩn danh.

  • - 资助 zīzhù 慈善机构 císhànjīgòu

    - Ủng hộ một tổ chức từ thiện có thể phục vụ

  • - chì le 一大笔钱 yīdàbǐqián 用于 yòngyú 慈善 císhàn

    - Tā chì le yī dà bǐ qián yòng yú císhàn.

  • - 抽奖 chōujiǎng 结果 jiéguǒ 什么 shénme 时候 shíhou 公布 gōngbù

    - Khi nào công bố kết quả rút thăm?

  • - 这个 zhègè 残疾人 cánjírén 福利 fúlì 设施 shèshī de 运营 yùnyíng 得到 dédào le 许多 xǔduō 慈善家 císhànjiā de 帮助 bāngzhù

    - Việc vận hành cơ sở phúc lợi dành cho người khuyết tật này đã được rất nhiều nhà hảo tâm giúp đỡ.

  • - 依靠 yīkào 知名 zhīmíng 慈善家 císhànjiā de 支援 zhīyuán lái 开办 kāibàn 孤儿院 gūéryuàn

    - Dựa vào sự hỗ trợ từ các nhà từ thiện vô danh để mở trại trẻ mồ côi.

  • - 他们 tāmen 成立 chénglì le 慈善机构 císhànjīgòu

    - Họ đã thành lập tổ chức từ thiện.

  • - 慈善事业 císhànshìyè 需要 xūyào 大家 dàjiā 支持 zhīchí

    - Công việc từ thiện cần sự ủng hộ của mọi người.

  • - 他们 tāmen 创办 chuàngbàn le 一个 yígè 慈善 císhàn 基金会 jījīnhuì

    - Họ sáng lập một quỹ từ thiện.

  • - 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè 慈善 císhàn 基金会 jījīnhuì

    - Anh ấy đã thành lập một quỹ từ thiện.

  • - 我们 wǒmen 支持 zhīchí 慈善 císhàn 活动 huódòng

    - Chúng tôi ủng hộ các hoạt động từ thiện.

  • - 慈善 císhàn 活动 huódòng 帮助 bāngzhù 很多 hěnduō rén

    - Hoạt động từ thiện đã giúp đỡ nhiều người.

  • - shì 一个 yígè 慈善 císhàn de rén

    - Anh ấy là một người hiền lành.

  • - 经常 jīngcháng juān 输给 shūgěi 慈善机构 císhànjīgòu

    - Cô ấy thường xuyên quyên góp cho các tổ chức từ thiện.

  • - 原来 yuánlái shì 徒有虚名 túyǒuxūmíng de 慈善家 císhànjiā

    - Hóa ra anh ta chỉ là một nhà từ thiện trên danh nghĩa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 慈善抽奖

Hình ảnh minh họa cho từ 慈善抽奖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慈善抽奖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: Thiến , Thiện
    • Nét bút:丶ノ一一一丨丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGTR (廿土廿口)
    • Bảng mã:U+5584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNK (中弓大)
    • Bảng mã:U+5956
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Từ
    • Nét bút:丶ノ一フフ丶フフ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVIP (廿女戈心)
    • Bảng mã:U+6148
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Chōu
    • Âm hán việt: Trừu
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QLW (手中田)
    • Bảng mã:U+62BD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao