Đọc nhanh: 感言 (cảm ngôn). Ý nghĩa là: cảm nghĩ; cảm tưởng. Ví dụ : - 建厂三十五周年感言。 cảm tưởng về 35 năm thành lập nhà máy.
Ý nghĩa của 感言 khi là Danh từ
✪ cảm nghĩ; cảm tưởng
表达感想的话
- 建厂 三十五周年 感言
- cảm tưởng về 35 năm thành lập nhà máy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感言
- 尔曹 且 听 我 一言
- Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 忠言逆耳
- lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 深感 汗颜
- thấy xấu hổ vô cùng.
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 地面 有胶 的 感觉
- Mặt đất có cảm giác dính.
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 妹妹 对 网球 很感兴趣
- Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 这首 诗用 朴素 的 语言表达 了 自己 的 真情实感
- Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.
- 言词 恳切 感人肺腑
- ngôn từ tha thiết làm cảm động lòng người.
- 那种 幸福感 , 无以 言表
- Niềm hạnh phúc đó, khó có thể diễn tả bằng lời.
- 言语 表达思想 感情
- Lời nói thể hiện tư tưởng và cảm xúc.
- 这 誓言 让 人 很 感动
- Lời thề này làm cho người ta rất cảm động.
- 建厂 三十五周年 感言
- cảm tưởng về 35 năm thành lập nhà máy.
- 放纵 的 言语 伤害 了 他人 感情
- Lời nói hỗn láo đã làm tổn thương người khác.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 感言
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 感言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm感›
言›