Hán tự: 愉
Đọc nhanh: 愉 (du.thâu). Ý nghĩa là: vui vẻ; vui sướng; vui thích; thú vị. Ví dụ : - 他心情很愉。 Anh ấy tâm trạng rất vui vẻ.. - 大家都很愉。 Mọi người đều rất vui vẻ.
Ý nghĩa của 愉 khi là Tính từ
✪ vui vẻ; vui sướng; vui thích; thú vị
喜悦;欢乐
- 他 心情 很 愉
- Anh ấy tâm trạng rất vui vẻ.
- 大家 都 很 愉
- Mọi người đều rất vui vẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愉
- 我 感到 很 愉悦
- Tôi cảm thấy rất vui vẻ.
- 体贴 的 言语 令人 愉悦
- Lời nói chu đáo khiến người ta vui vẻ.
- 音乐 让 我们 心情 愉悦
- Âm nhạc làm chúng tôi cảm thấy vui vẻ.
- 音乐 能 愉悦 人们 的 心情
- Âm nhạc có thể làm tâm trạng con người vui vẻ.
- 他 听到 好消息 , 心情 愉悦
- Anh ấy nghe tin tốt, tâm trạng vui vẻ.
- 礼物 让 孩子 们 愉悦 不已
- Quà tặng khiến bọn trẻ vô cùng vui sướng.
- 他 的 笑容 愉悦 了 所有人
- Nụ cười của anh ấy làm vui lòng tất cả mọi người.
- 工作 完成 后 , 大家 感到 愉悦
- Sau khi hoàn thành công việc, mọi người cảm thấy vui vẻ.
- 愉悦 的 气氛 在 房间 里 蔓延
- Không khí vui vẻ lan tỏa khắp căn phòng.
- 孩子 们 觉得 收到 礼物 很 愉悦
- Lũ trẻ cảm thấy rất vui khi nhận quà.
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 这 一席谈 得 很 愉快
- Cuộc nói chuyện này rất vui vẻ.
- 我们 般 愉快 地 分享 故事
- Chúng tôi vui vẻ chia sẻ câu chuyện.
- 海边 的 风情 让 人 愉快
- Cảm giác ở bãi biển khiến người ta vui vẻ.
- 痛苦 是 愉快 的 反义词
- Đau khổ là từ trái nghĩa của vui vẻ.
- 我 度过 了 一个 愉快 的 暑假
- Tôi đã trải qua một kỳ nghỉ hè vui vẻ.
- 心境 非常 愉快
- trong lòng hết sức vui sướng.
- 辨析 高兴 和 愉快 两个 词有 什么 异同
- Phân biệt sự giống và khác nhau giữa từ “hạnh phúc” và “hạnh phúc”.
- 音乐 让 人 心情愉快
- Âm nhạc làm cho tâm trạng con người vui vẻ.
- 一个 愉快 的 休息日 即将 到来
- Một ngày nghỉ vui vẻ đang đến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 愉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm愉›