想开 xiǎng kāi

Từ hán việt: 【tưởng khai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "想开" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tưởng khai). Ý nghĩa là: để vượt qua (một cú sốc; mất mát; v.v.) / để tránh chìm đắm trong những điều khó chịu / để chấp nhận hoàn cảnh và tiếp tục. Ví dụ : - 。 Tư tưởng cởi mở.. - 。 tư tưởng cởi mở.. - 。 tư tưởng thông thoáng.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 想开 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 想开 khi là Động từ

để vượt qua (một cú sốc; mất mát; v.v.) / để tránh chìm đắm trong những điều khó chịu / để chấp nhận hoàn cảnh và tiếp tục

想开,读音xiǎng kāi,汉语词语,意思为以聊以自慰或认定只能如此的态度来除去心中的郁结。

Ví dụ:
  • - 思想 sīxiǎng 开阔 kāikuò

    - Tư tưởng cởi mở.

  • - 思想 sīxiǎng 开展 kāizhǎn

    - tư tưởng cởi mở.

  • - 思想 sīxiǎng 开通 kāitōng

    - tư tưởng thông thoáng.

  • - 思想 sīxiǎng kāi le qiào 工作 gōngzuò cái 做得好 zuòdéhǎo

    - tư tưởng có thông suốt thì công việc mới làm tốt được.

  • - 事情 shìqing 已然 yǐrán 如此 rúcǐ 还是 háishì 想开 xiǎngkāi xiē ba

    - sự việc đã như vậy thì nên nghĩ cho thoáng đi nào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想开

  • - 思想 sīxiǎng 开展 kāizhǎn

    - tư tưởng cởi mở.

  • - 思想 sīxiǎng 开阔 kāikuò

    - Tư tưởng cởi mở.

  • - 思想 sīxiǎng 开明 kāimíng

    - tư tưởng văn minh.

  • - 思想 sīxiǎng 开通 kāitōng

    - tư tưởng thông thoáng.

  • - gāng 开始 kāishǐ shí duì 那种 nàzhǒng 想法 xiǎngfǎ 嗤之以鼻 chīzhīyǐbí

    - Ngay từ đầu tôi đã dè bỉu những cái ý nghĩ đó.

  • - xiǎng ràng 重开 chóngkāi 这个 zhègè 案子 ànzi ma

    - Bạn muốn tôi mở lại trường hợp?

  • - xiǎng 揭开 jiēkāi 生命 shēngmìng de 奥秘 àomì

    - Anh ấy muốn khám phá bí ẩn của sự sống.

  • - 不想 bùxiǎng 离开 líkāi 展台 zhǎntái

    - Tôi không muốn rời khỏi gian hàng.

  • - 想开 xiǎngkāi 空调 kōngtiáo 还是 háishì 开窗 kāichuāng

    - Bạn muốn mở điều hòa hay mở cửa sổ?

  • - 思想 sīxiǎng 开展 kāizhǎn

    - tư tưởng không thoáng.

  • - 父亲 fùqīn xiǎng 离开 líkāi 无休无止 wúxiūwúzhǐ de 竞争 jìngzhēng 回到 huídào de 故乡 gùxiāng

    - Cha muốn rời khỏi những cạnh tranh và trở về quê hương của mình

  • - 我们 wǒmen 迫不及待 pòbùjídài 想要 xiǎngyào 开始 kāishǐ le

    - Chúng tôi nóng lòng muốn bắt đầu.

  • - 想择 xiǎngzé kāi zhè 麻烦 máfán

    - Anh ấy muốn thoát khỏi rắc rối này.

  • - 销售 xiāoshòu 经理 jīnglǐ xiǎng zài 远东 yuǎndōng 开辟 kāipì xīn 市场 shìchǎng

    - Giám đốc kinh doanh muốn mở rộng thị trường mới ở Đông Á.

  • - 想到 xiǎngdào 这里 zhèlǐ 兴奋 xīngfèn 极了 jíle 仿佛 fǎngfú zhè 就是 jiùshì zài kàn 开天辟地 kāitiānpìdì

    - Nghĩ đến điều này, anh ta vô cùng phấn khích, như thể đang theo dõi sự khởi đầu của thế giới.

  • - dāng duì 自己 zìjǐ de 前途 qiántú 没有 méiyǒu 任何 rènhé 想法 xiǎngfǎ shí 惰性 duòxìng 便 biàn 开始 kāishǐ le

    - Khi bạn không có ý tưởng về tương lai của mình, quán tính bắt đầu

  • - 用心听讲 yòngxīntīngjiǎng 思想 sīxiǎng jiù 不会 búhuì 开小差 kāixiǎochāi

    - chú ý nghe giảng, đầu óc sẽ không bị phân tán.

  • - 不想 bùxiǎng 离开 líkāi 这个 zhègè 城市 chéngshì

    - Tôi không muốn rời thành phố này.

  • - 想想 xiǎngxiǎng 到底 dàodǐ shì shuí 离不开 líbùkāi shuí

    - Nghĩ xem cuối cùng là ai không thể rời xa ai ?

  • - xiǎng 公开 gōngkāi zhè 消息 xiāoxi

    - Anh ấy muốn công khai tin này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 想开

Hình ảnh minh họa cho từ 想开

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 想开 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao