恼人 nǎorén

Từ hán việt: 【não nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "恼人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (não nhân). Ý nghĩa là: phiền lòng; phiền não; não nhân; não chúng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 恼人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 恼人 khi là Tính từ

phiền lòng; phiền não; não nhân; não chúng

令人感觉焦急烦恼

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恼人

  • - 扎到 zhādào 人群 rénqún

    - Chui vào đám đông.

  • - shì 侗族 dòngzú rén

    - Anh ta là người dân tộc Đồng.

  • - 人群 rénqún lǒng 广场 guǎngchǎng zhōng

    - Đám đông người túm tụm ở quảng trường.

  • - 中国 zhōngguó 人有 rényǒu 五十六个 wǔshíliùgè 民族 mínzú shì 汉族人 hànzúrén

    - Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.

  • - shì 民族 mínzú de 奸人 jiānrén

    - Anh ấy là một tên gian nhân của dân tộc.

  • - 我们 wǒmen shì 阿基米德 ājīmǐdé de 传人 chuánrén

    - Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.

  • - 弟弟 dìdì 老是 lǎoshi 哭闹 kūnào hǎo 烦人 fánrén

    - Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.

  • - zài bàn 人马座 rénmǎzuò 阿尔法 āěrfǎ xīng 左转 zuǒzhuǎn shì

    - Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.

  • - 阿尔伯特 āěrbótè 告诉 gàosù 我们 wǒmen 人人 rénrén dōu yǒu 自豪 zìháo zhī chù

    - Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào

  • - zhè 天气 tiānqì ràng rén hǎo nǎo

    - Thời tiết này làm người ta rất phiền não.

  • - 烦恼 fánnǎo ràng rén 心情 xīnqíng 低落 dīluò

    - Phiền muộn khiến ta cảm thấy chán nản

  • - 物价上涨 wùjiàshàngzhǎng ràng rén 苦恼 kǔnǎo

    - Giá cả tăng lên khiến người ta khổ sở.

  • - 每个 měigè rén dōu huì yǒu 烦恼 fánnǎo

    - Mỗi người đều có nỗi phiền muộn.

  • - 态度 tàidù 真让人 zhēnràngrén nǎo

    - Thái độ của anh ấy thật sự khiến người ta tức giận.

  • - 反复无常 fǎnfùwúcháng ràng rén 烦恼 fánnǎo

    - Anh ta thay đổi thất thường, khiến người khác phiền lòng.

  • - 每个 měigè rén dōu yǒu 自己 zìjǐ de 烦恼 fánnǎo

    - Ai cũng có những nỗi lo của riêng mình.

  • - 忽下 hūxià 忽停 hūtíng 真让人 zhēnràngrén 烦恼 fánnǎo

    - Mưa đột ngột rơi rồi lại ngừng, thật khiến người ta khó chịu.

  • - 那么 nàme dāng 别人 biérén 试图 shìtú 惹恼 rěnǎo shí 怎样 zěnyàng

    - Vậy bạn sẽ làm gì khi người khác cố làm phiền bạn?

  • - 酒精 jiǔjīng shì 可以 kěyǐ 使人 shǐrén 暂时 zànshí 忘记 wàngjì 烦恼 fánnǎo dàn huì 麻痹 mábì rén de 情感 qínggǎn

    - Rượu có thể khiến người ta tạm thời quên đi phiền não, nhưng nó cũng có thể làm tê liệt cảm xúc của con người.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 恼人

Hình ảnh minh họa cho từ 恼人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恼人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Nǎo , Nào
    • Âm hán việt: Não
    • Nét bút:丶丶丨丶一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PYUK (心卜山大)
    • Bảng mã:U+607C
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ trái nghĩa