Đọc nhanh: 恬愉之安 (điềm du chi an). Ý nghĩa là: thoải mái trong hòa bình (thành ngữ).
Ý nghĩa của 恬愉之安 khi là Thành ngữ
✪ thoải mái trong hòa bình (thành ngữ)
comfortably at peace (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恬愉之安
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 斗 筲 之辈
- người tài hèn sức mọn.
- 伯仲之间
- sàn sàn như nhau
- 你 名叫 安吉尔 吗
- Có phải tên bạn là Angel?
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 我们 当务之急 是 安抚 死者 的 家属
- Sứ mệnh hàng đầu của chúng ta là an ủi gia đình của người đã qua đời.
- 之前 , 这座 城市 非常 安静
- Trước đó, thành phố này rất yên tĩnh.
- 忏悔 之后 他 觉得 好过 一点 , 并且 能安眠 了
- Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.
- 截肢 之 後 安装 了 义肢
- Sau khi cắt bỏ chi, đã lắp đặt cánh tay giả.
- 这 是 她 发现 的 最 安宁平静 的 地方 之一
- Đó là một trong những nơi yên bình và trật tự hất mà cô đã tìm thấy.
- 安身立命 之 所
- nơi yên thân gởi phận
- 兴安省 是 越南 没有 深林 的 省 之一
- Hưng Yên là một tỉnh thành không có rừng ở Việt Nam.
- 她 的 态度 安之若素
- Thái độ của cô ấy thản nhiên như thường.
- 皮之不存 , 毛将 安傅
- Da không còn, lông bám vào đâu?
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 处 之 恬然
- thản nhiên như không
- 杜甫 的 杰出 诗篇 大都 写于 安史之乱 前后
- phần lớn những tác phẩm thơ ca kiệt xuất của Đỗ Phủ đều viết trước và sau loạn An Sử.
- 总统 派出 他 的 高级 助手 去 组织 安排 对立 派别 之间 的 和平谈判
- Tổng thống đã chỉ định trợ lý cấp cao của ông đi tổ chức và sắp xếp cuộc đàm phán hòa bình giữa hai phe đối lập.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 那些 话 都 是 由衷之言 的 , 希望 他会 懂得 我 的 心
- Đó đều là lời từ tận đáy lòng, hi vọng anh ấy có thể hiểu được lòng tôi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恬愉之安
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恬愉之安 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
安›
恬›
愉›