Đọc nhanh: 怪怨 (quái oán). Ý nghĩa là: trách móc; trách mắng; trách cứ; oán; trách. Ví dụ : - 自己没搞好,不要怪怨别人。 bản thân làm không tốt, thì đừng trách người khác.
Ý nghĩa của 怪怨 khi là Động từ
✪ trách móc; trách mắng; trách cứ; oán; trách
责怪埋怨
- 自己 没 搞好 , 不要 怪怨 别人
- bản thân làm không tốt, thì đừng trách người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怪怨
- 哥哥 怪 妈妈 凡事 向着 小弟弟
- người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.
- 她 那个 混血 怪物 儿子
- Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai
- 哀怨 郁积
- ai oán dồn nén
- 这个 乞丐 怪 可怜 的
- Người ăn xin này thật đáng thương.
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
- 深闺 幽怨
- khuê oán; nỗi oán hận thầm kín trong khuê phòng.
- 怨气冲天
- căm hận ngút trời
- 睚眦之怨
- trừng mắt oán hận
- 一腔 怨恨
- giọng nói đầy sự oán giận
- 恩怨分明
- ân oán phân minh.
- 毫无 怨言
- không một lời oán thán
- 深自 怨艾
- tự giận mình; oán giận bản thân
- 满腔 怨愤
- oán hận trong lòng
- 不 怨天 不 尤人
- Đừng oán trách trời và đừng đổ lỗi cho người khác.
- 一肚子 怨气
- vô cùng bực dọc
- 埋怨 的 口气
- giọng oán trách.
- 他怨 她 总是 迟到
- Anh ấy trách cô ấy luôn đến muộn.
- 她 总是 埋怨 工作
- Cô ấy luôn than phiền công việc.
- 自己 没 搞好 , 不要 怪怨 别人
- bản thân làm không tốt, thì đừng trách người khác.
- 他们 责怪 你 没有 完成 任务
- Họ trách móc bạn vì không hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怪怨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怪怨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怨›
怪›