忠勇 zhōngyǒng

Từ hán việt: 【trung dũng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "忠勇" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trung dũng). Ý nghĩa là: trung dũng; trung thành dũng cảm. Ví dụ : - chiến sĩ trung dũng; chiến sĩ trung thành dũng cảm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 忠勇 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 忠勇 khi là Danh từ

trung dũng; trung thành dũng cảm

忠诚而勇敢

Ví dụ:
  • - 忠勇 zhōngyǒng de 战士 zhànshì

    - chiến sĩ trung dũng; chiến sĩ trung thành dũng cảm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忠勇

  • - 比赛 bǐsài zhōng 他们 tāmen 斗智斗勇 dòuzhìdòuyǒng

    - Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.

  • - 忠言逆耳 zhōngyánnìěr

    - nói thật mất lòng; lời thật mất lòng

  • - 忠言逆耳 zhōngyánnìěr

    - lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.

  • - 哥哥 gēge shì 一个 yígè hěn 勇敢的人 yǒnggǎnderén

    - Anh trai tớ là một người rất dũng cảm.

  • - 知道 zhīdào 阿拉 ālā de 勇士 yǒngshì quán 死光 sǐguāng le ba

    - Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?

  • - 可以 kěyǐ xiàng 阿拉 ālā de 勇士 yǒngshì 一般 yìbān 重振旗鼓 chóngzhènqígǔ

    - Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.

  • - 弗兰克 fúlánkè · 普拉 pǔlā 迪是 díshì 同性 tóngxìng 婚姻 hūnyīn de 忠实 zhōngshí 支持者 zhīchízhě

    - Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.

  • - de 勇气 yǒngqì 无人 wúrén 能匹 néngpǐ

    - Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.

  • - yào 勇敢 yǒnggǎn 实之辞 shízhīcí

    - Cần dũng cảm bác bỏ những lời nói không đúng.

  • - 一再 yīzài 忠告 zhōnggào

    - thành thật khuyên răn hết lần này đến lần khác.

  • - 接受 jiēshòu 忠告 zhōnggào

    - tiếp thu lời khuyên bảo thành thật; nhận lời khuyên.

  • - 自告奋勇 zìgàofènyǒng

    - dũng cảm xưng tên; chủ động đứng ra đảm trách.

  • - 勇敢 yǒnggǎn hào 勇敢 yǒnggǎn hào zài 呼叫 hūjiào

    - dũng cảm đâu!dũng cảm đâu! tôi đang gọi đây!

  • - 大家 dàjiā duì de 勇敢 yǒnggǎn 表示 biǎoshì 赞叹 zàntàn

    - Mọi người bày tỏ sự cảm phục đối với sự dũng cảm của anh ấy.

  • - 伍员 wǔyuán nǎi 忠勇 zhōngyǒng 之士 zhīshì

    - Ngũ Viên là người trung dũng.

  • - 勇气 yǒngqì 倍增 bèizēng

    - dũng khí tăng thêm bội phần

  • - 忠实 zhōngshí 记载 jìzǎi 事实 shìshí

    - Ghi chép lại sự việc một cách trung thực.

  • - de 伴侣 bànlǚ duì 非常 fēicháng 忠诚 zhōngchéng

    - Bạn đời của cô ấy rất trung thành với cô ấy.

  • - 忠勇 zhōngyǒng de 战士 zhànshì

    - chiến sĩ trung dũng; chiến sĩ trung thành dũng cảm.

  • - 军人 jūnrén 忠诚 zhōngchéng 祖国 zǔguó

    - Quân nhân trung thành với tổ quốc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 忠勇

Hình ảnh minh họa cho từ 忠勇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忠勇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lực 力 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǒng
    • Âm hán việt: Dũng
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NBKS (弓月大尸)
    • Bảng mã:U+52C7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhōng
    • Âm hán việt: Trung
    • Nét bút:丨フ一丨丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LP (中心)
    • Bảng mã:U+5FE0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao