Đọc nhanh: 忧苦以终 (ưu khổ dĩ chung). Ý nghĩa là: lo lắng đến chết (thành ngữ).
Ý nghĩa của 忧苦以终 khi là Danh từ
✪ lo lắng đến chết (thành ngữ)
worried to death (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忧苦以终
- 他 终于 安枕无忧 了
- Anh ấy cuối cùng đã có thể ngủ yên không lo lắng.
- 苦日子 终于 熬 到头 了
- Ngày tháng khó khăn cuối cùng cũng qua rồi.
- 她 若 嫁给 那个 男人 , 一定 会 苦熬 终生
- Nếu lấy người đàn ông đó, cô ấy sẽ đau khổ cả đời
- 奔走 终日 , 苦不堪言
- bôn ba suốt ngày, khổ không chịu nổi.
- 他 终日 出差 很 辛苦
- Anh ấy suốt ngày đi công tác rất vất vả.
- 原始 究终 , 方知 所以
- Truy cứu kỹ lưỡng, mới hiểu rõ nguyên nhân.
- 现在 , 他 终于 如愿以偿
- Bây giờ, cuối cùng anh ấy đã đạt được mong muốn của mình.
- 何以 解忧 惟有 杜康
- hà dĩ giải ưu, duy hữu Đỗ Khang; lấy gì giải sầu, chỉ có rượu thôi.
- 这场 战争 以 失败 告终
- Cuộc chiến kết thúc trong thất bại.
- 辛勤工作 好几年 后 他 终于 可以 苦尽甘来 了
- Sau những năm tháng làm việc vất vả, anh ấy rốt cuộc cũng qua ngày tháng khó khăn, điều tốt đẹp sẽ đến.
- 他 终于 可以 安枕而卧 了
- Cuối cùng anh ấy có thể yên giấc.
- 她 在 法国 出生 , 以及 无忧无虑 的 童年
- Cô sinh ra ở Pháp, và có một tuổi thơ vô lo vô nghĩ.
- 生活 终 会 苦尽甘来
- Cuộc sống cuối cùng sẽ đến lúc khổ tận cam lai.
- 语言 这 东西 不是 随便 可以 学好 的 , 非 下苦功 不可
- ngôn ngữ không dễ học, không khổ công là không được đâu.
- 他 终于 可以 勾掉 这笔 账 了
- Anh ấy cuối cùng đã có thể xóa khoản nợ này.
- 最终 就 可以 完全恢复 活动 能力 了
- Nhưng bạn nên lấy lại khả năng vận động hoàn toàn.
- 这次 海战 以 我们 的 胜利 而 告终
- Cuộc chiến hải tặc này kết thúc với chiến thắng của chúng ta.
- 河内 已经 解除 封锁 令 了 , 终于 可以 找 我 闺蜜 啦
- Hà Nội dỡ bỏ lệnh phong tỏa, cuối cùng tôi cũng có thể đi tìm bạn thân rồi
- 他 刻苦 学习 , 终于 考上 了 大学
- Anh ấy học tập khắc khổ, cuối cùng đã thi đỗ đại học.
- 第二次世界大战 以德 、 意 、 日 三个 法西斯 国家 的 失败 而 告终
- đại chiến thế giới lần thứ hai đã kết thúc bằng sự thất bại của ba nước phát xít Đức, Ý, Nhật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 忧苦以终
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忧苦以终 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
忧›
终›
苦›