Đọc nhanh: 必得 (tất đắc). Ý nghĩa là: nhất định phải; cần phải. Ví dụ : - 必得亲自前去。 cần phải tự mình đi trước
Ý nghĩa của 必得 khi là Từ điển
✪ nhất định phải; cần phải
一定要,多用于口语
- 必 得 亲自 前去
- cần phải tự mình đi trước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 必得
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 食 不得 过饱 , 过饱 则 肠胃 必伤 ; 眠 不得 过久 , 过久 则 精气 耗散
- Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.
- 卡 梅伦 必须 得 愿意 听
- Cameron sẽ phải sẵn sàng lắng nghe.
- 冤屈 必须 得到 平反
- Sự oan khuất này nhất định phải đòi lại công bằng.
- 团结 顶得住 , 分裂 必 垮台
- Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết.
- 她 势必会 赢得 比赛
- Cô ấy chắc chắn sẽ thắng cuộc thi.
- 不必 去 得 太早
- Không cần phải đi sớm quá
- 必 得 亲自 前去
- cần phải tự mình đi trước
- 你 必须 得 喝酒
- bạn nhất định phải uống rượu!
- 葡萄树 必须 得 打叉
- Cây nho phải được cắt bỏ cành.
- 问题 会 得到 解决 的 , 你 不必 过虑
- vấn đề sẽ được giải quyết, anh không nên quá lo.
- 石子儿 必须 掷 得准
- Viên đá phải được ném chính xác.
- 种 蔬菜 必须 得 上 肥
- Trồng rau cần thêm phân bón.
- 我们 必须 博得 这次 机会
- Chúng ta phải bắt được cơ hội này.
- 他 越 琢磨 越 觉得 这 事 不对劲 , 其中 必有 原因
- anh ta càng nghiên cứu lại càng cảm thấy chuyện này bất thường, bên trong ắt có nguyên nhân
- 文章 要 写 得 清通 , 必须 下 一番 苦功
- văn vẻ muốn viết trôi chảy thì phải tốn nhiều công sức.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 每 一种 教条 都 必定 自有 其 得意 之 时
- Mỗi tôn giáo đều có thời điểm tự hào của nó.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 必得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 必得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
必›