Đọc nhanh: 痛心断肠 (thống tâm đoạn trường). Ý nghĩa là: tan nát cõi lòng.
Ý nghĩa của 痛心断肠 khi là Thành ngữ
✪ tan nát cõi lòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痛心断肠
- 心绞痛
- tim quặn đau.
- 肠绞痛 肠内 痉挛性 剧痛
- Đau ruột xoắn ruột đau co thắt mạnh trong ruột.
- 痛断肝肠
- ruột gan đứt đoạn; đau khổ vô cùng.
- 内心 痛楚 万分
- trong lòng vô cùng đau khổ
- 铁石心肠
- lòng dạ sắt đá.
- 小心 别 弄断 秤毫
- Cẩn thận đừng làm đứt sợi dây của cân.
- 十分 沉痛 的 心情
- nỗi lòng rất xót xa.
- 他 被 诊断 为 心脏病
- Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh tim.
- 胸痛 可能 是 心脏病 的 症状
- Có thể là triệu chứng của bệnh tim khi cảm thấy đau ngực.
- 心肠好
- tốt bụng
- 心肠硬
- mạnh mẽ; cứng rắn
- 心肠坏
- xấu bụng
- 心肠软
- yếu đuối; mềm yếu; nhẹ dạ.
- 心肠歹毒
- tâm địa độc ác
- 心肠 狠毒
- tâm địa độc ác
- 他 的 心肠 真毒
- Lòng dạ anh thật là ác độc.
- 热心 热 肚肠
- hăng hái sục sôi
- 这种 伤害 令人 痛心
- Tổn thương này làm ta đau khổ.
- 只要 得不到 就 一样 百爪 挠 心 痛得 不差 分毫
- Chỉ cần bạn không có được, thì nó so với việc tự giày vò, lo lắng bất an chẳng kém gì nhau cả
- 小心 别弄 断弦
- Cẩn thận đừng làm đứt dây cót.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 痛心断肠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 痛心断肠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
断›
痛›
肠›