Đọc nhanh: 心得 (tâm đắc). Ý nghĩa là: tâm đắc, Bài báo cáo, bài nhận xét (sau một quá trình học tập về thứ gì đó). Ví dụ : - 学习心得。 tâm đắc qua học tập. - 参观的心得。 tâm đắc qua tham quan
✪ tâm đắc
在工作和学习等活动中体验或领会到的知识、技术、思想认识等
- 学习心得
- tâm đắc qua học tập
- 参观 的 心得
- tâm đắc qua tham quan
✪ Bài báo cáo, bài nhận xét (sau một quá trình học tập về thứ gì đó)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心得
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 心里 堵得 慌
- Trong lòng thấy rất ngột ngạt.
- 分配 得 很 平允 , 令人 心服
- phân phối thoả đáng, mọi người khâm phục.
- 心跳 得 利害
- tim đập kinh khủng.
- 那锁 撬 得 动别 担心
- Khóa đó cậy được đừng lo.
- 昨天 生日 过得 很 开心
- Hôm qua sinh nhật rất vui.
- 她 的 心脏 跳得 很快
- Tim của cô ấy đập rất nhanh.
- 他 挂心 家里 , 恨不得 马上 赶回去
- anh ấy lo cho gia đình, hận không thể về ngay.
- 我 心里 火辣辣 的 , 恨不得 马上 赶到 工地 去
- tôi đang nóng ruột quá, giận một nổi là không đến công trường ngay.
- 宝宝 笑 得 很 开心
- Em bé cười rất vui vẻ.
- 散步 后 他 觉得 心里 熨帖
- Sau khi đi dạo, anh ấy cảm thấy bình yên.
- 杰克 曲意 巴结 , 赢得 了 她 的 欢心
- Jack quỳ lạy và làm hết ý để giành được trái tim của cô ấy.
- 心境 得 坦然
- Tâm tình được bình thản.
- 在职 场 , 得 有点 心眼儿
- Anh ấy thông mình, dạy cái là biết.
- 在职 场 , 得 有点 心眼儿
- Khi đi làm, cần phải có chút thông mình.
- 我 觉得 他 心眼儿 特别 坏
- Tôi thấy bụng dạ anh ta rất xấu.
- 他 有 心眼儿 , 什么 事 都 想 得 周到
- anh ấy rất thông minh, việc gì cũng suy nghĩ rất chu đáo.
- 玩遊戲 要 守 規則 才能 玩得 很 開心
- Chơi trò chơi phải tuân thủ quy tắc thì mới chơi vui vẻ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
⺗›
心›