死心踏地 sǐxīn tà de

Từ hán việt: 【tử tâm đạp địa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "死心踏地" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tử tâm đạp địa). Ý nghĩa là: xem .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 死心踏地 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 死心踏地 khi là Thành ngữ

xem 死心塌地

see 死心塌地 [sǐ xīn tā dì]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死心踏地

  • - 心地 xīndì 轻松 qīngsōng

    - thoải mái trong lòng .

  • - 哎呀 āiyā 不要 búyào 这样 zhèyàng 死要面子 sǐyàomiànzi la 告诉 gàosù 真心话 zhēnxīnhuà ba

    - Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!

  • - 朋友 péngyou 心地 xīndì 敦诚善 dūnchéngshàn

    - Bạn bè có tấm lòng chân thành tốt bụng.

  • - 老师 lǎoshī 耐心 nàixīn 劝说 quànshuō xiǎo míng

    - Thầy kiên nhẫn thuyết phục Tiểu Minh.

  • - 耐心 nàixīn quàn 朋友 péngyou 不要 búyào 放弃 fàngqì

    - Anh ấy kiên nhẫn khuyên bạn đừng bỏ cuộc.

  • - 不停 bùtíng 叹气 tànqì 心情 xīnqíng hěn 糟糕 zāogāo

    - Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.

  • - 踏踏实实 tātāshíshí 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc đều đặn, ổn định

  • - 踏踏实实 tātāshíshí 工作 gōngzuò

    - Cô ấy làm việc một cách chăm chỉ.

  • - 心宽体胖 xīnkuāntǐpán de 老板 lǎobǎn 满面春风 mǎnmiànchūnfēng 迎上来 yíngshànglái 大家 dàjiā 进店 jìndiàn 休息 xiūxī

    - Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.

  • - 小心 xiǎoxīn 抚摸 fǔmō zhe méi 奖章 jiǎngzhāng

    - Anh ấy cẩn thận vuốt ve tấm huy chương.

  • - hěn 细心地 xìxīndì 照顾 zhàogu de 伴侣 bànlǚ

    - Cô ấy chăm sóc bạn đời của mình rất chu đáo.

  • - 小心 xiǎoxīn 移开 yíkāi 障碍物 zhàngàiwù

    - Anh ấy cẩn thận di chuyển chướng ngại vật ra.

  • - 死心眼 sǐxīnyǎn

    - mắt đờ đẫn.

  • - 小心 xiǎoxīn 安装 ānzhuāng 灯泡 dēngpào

    - Cô ấy cẩn thận lắp bóng đèn.

  • - 不安 bùān 担心 dānxīn 自己 zìjǐ de 工作 gōngzuò

    - Anh ấy vô cùng lo lắng về công việc.

  • - 死守阵地 sǐshǒuzhèndì

    - Tử thủ trận địa; cố thủ trận địa.

  • - 心如死灰 xīnrúsǐhuī

    - lòng như tro nguội.

  • - 宁为玉碎 nìngwéiyùsuì 不为瓦全 bùwéiwǎquán ( 比喻 bǐyù 宁愿 nìngyuàn 壮烈 zhuàngliè 死去 sǐqù 不愿 bùyuàn 苟且偷生 gǒuqiětōushēng )

    - thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục

  • - 小心翼翼 xiǎoxīnyìyì 跨过 kuàguò 碎玻璃 suìbōlí

    - Anh ấy cẩn thận bước qua tấm kính vỡ.

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 死心踏地

Hình ảnh minh họa cho từ 死心踏地

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 死心踏地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Túc 足 (+8 nét)
    • Pinyin: Tā , Tà
    • Âm hán việt: Đạp
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丨フノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMEA (口一水日)
    • Bảng mã:U+8E0F
    • Tần suất sử dụng:Cao