Đọc nhanh: 向心力 (hướng tâm lực). Ý nghĩa là: lực hướng tâm.
Ý nghĩa của 向心力 khi là Danh từ
✪ lực hướng tâm
使物体沿着圆周或其他曲线运动的力,跟速度的方向垂直,向着圆心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向心力
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 政客 努力 安抚 民心
- Các chính trị gia cố gắng xoa dịu người dân.
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
- 极力 遮掩 内心 的 不安
- cố che giấu nỗi lo lắng trong lòng
- 费尽心力
- đem hết tâm lực.
- 民心所向
- hợp lòng dân.
- 含意 ; 暗流 ; 内在 性质 隐含 的 或 含蓄 的 倾向 或 意义 ; 潜在 势力
- Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.
- 心室 跳动 有力 有序
- Tâm thất đập mạnh và có trật tự.
- 离心力
- lực ly tâm.
- 他 努力 销除 心中 的 烦恼
- Anh ấy cố gắng loại bỏ sự phiền não trong tâm trí.
- 心力交瘁
- nhọc lòng tốn sức.
- 尽心竭力
- dồn hết tâm sức.
- 她 向 朋友 表白 了 心事
- Cô ấy đã bày tỏ tâm tư của mình với bạn bè.
- 我们 的 努力 白费 了 心思
- Nỗ lực của chúng tôi đã bị uổng phí.
- 费力劳心
- hao công tổn trí.
- 他 灰心 地 放弃 了 努力
- Anh ấy nản lòng từ bỏ nỗ lực.
- 必须 努力 作 实际 调查 , 才能 洗刷 唯心 精神
- phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.
- 人心归向
- lòng người hướng về
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 向心力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 向心力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
向›
⺗›
心›