离心力 líxīnlì

Từ hán việt: 【li tâm lực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "离心力" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (li tâm lực). Ý nghĩa là: lực ly tâm; viễn tâm lực; sức ly tâm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 离心力 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 离心力 khi là Danh từ

lực ly tâm; viễn tâm lực; sức ly tâm

物体沿曲线运动或作圆周运动时所产生的离开中心的力

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离心力

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.

  • - 离愁别绪 líchóubiéxù ( 离别 líbié de 愁苦 chóukǔ 心情 xīnqíng )

    - đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.

  • - 忍心 rěnxīn 离开 líkāi 深爱 shēnài de 家乡 jiāxiāng

    - Cô ấy nỡ lòng rời bỏ quê hương yêu dấu.

  • - 政客 zhèngkè 努力 nǔlì 安抚 ānfǔ 民心 mínxīn

    - Các chính trị gia cố gắng xoa dịu người dân.

  • - 极力 jílì 遮掩 zhēyǎn 内心 nèixīn de 不安 bùān

    - cố che giấu nỗi lo lắng trong lòng

  • - 费尽心力 fèijìnxīnlì

    - đem hết tâm lực.

  • - 心室 xīnshì 跳动 tiàodòng 有力 yǒulì 有序 yǒuxù

    - Tâm thất đập mạnh và có trật tự.

  • - 离心力 líxīnlì

    - lực ly tâm.

  • - 努力 nǔlì 销除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 烦恼 fánnǎo

    - Anh ấy cố gắng loại bỏ sự phiền não trong tâm trí.

  • - 离心离德 líxīnlídé

    - Không đồng lòng

  • - 狠下 hěnxià xīn 决定 juédìng 离开 líkāi 这里 zhèlǐ

    - Cô ấy quyết tâm rời khỏi đây.

  • - 心力交瘁 xīnlìjiāocuì

    - nhọc lòng tốn sức.

  • - 尽心竭力 jìnxīnjiélì

    - dồn hết tâm sức.

  • - 我们 wǒmen de 努力 nǔlì 白费 báifèi le 心思 xīnsī

    - Nỗ lực của chúng tôi đã bị uổng phí.

  • - 费力劳心 fèilìláoxīn

    - hao công tổn trí.

  • - 灰心 huīxīn 放弃 fàngqì le 努力 nǔlì

    - Anh ấy nản lòng từ bỏ nỗ lực.

  • - 必须 bìxū 努力 nǔlì zuò 实际 shíjì 调查 diàochá 才能 cáinéng 洗刷 xǐshuā 唯心 wéixīn 精神 jīngshén

    - phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.

  • - 用心 yòngxīn 欣赏 xīnshǎng zhe 音乐 yīnyuè de 魅力 mèilì

    - Anh ấy dùng cả trái tim để thưởng thức sự thu hút của âm nhạc.

  • - 离心作用 líxīnzuòyòng

    - tác dụng ly tâm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 离心力

Hình ảnh minh họa cho từ 离心力

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 离心力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+8 nét), nhụ 禸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chī , Lí , Lì
    • Âm hán việt: Li , Ly , Lệ
    • Nét bút:丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YUKB (卜山大月)
    • Bảng mã:U+79BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao