Đọc nhanh: 离心力 (li tâm lực). Ý nghĩa là: lực ly tâm; viễn tâm lực; sức ly tâm.
Ý nghĩa của 离心力 khi là Danh từ
✪ lực ly tâm; viễn tâm lực; sức ly tâm
物体沿曲线运动或作圆周运动时所产生的离开中心的力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离心力
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 她 忍心 离开 深爱 的 家乡
- Cô ấy nỡ lòng rời bỏ quê hương yêu dấu.
- 政客 努力 安抚 民心
- Các chính trị gia cố gắng xoa dịu người dân.
- 极力 遮掩 内心 的 不安
- cố che giấu nỗi lo lắng trong lòng
- 费尽心力
- đem hết tâm lực.
- 心室 跳动 有力 有序
- Tâm thất đập mạnh và có trật tự.
- 离心力
- lực ly tâm.
- 他 努力 销除 心中 的 烦恼
- Anh ấy cố gắng loại bỏ sự phiền não trong tâm trí.
- 离心离德
- Không đồng lòng
- 她 狠下 心 决定 离开 这里
- Cô ấy quyết tâm rời khỏi đây.
- 心力交瘁
- nhọc lòng tốn sức.
- 尽心竭力
- dồn hết tâm sức.
- 我们 的 努力 白费 了 心思
- Nỗ lực của chúng tôi đã bị uổng phí.
- 费力劳心
- hao công tổn trí.
- 他 灰心 地 放弃 了 努力
- Anh ấy nản lòng từ bỏ nỗ lực.
- 必须 努力 作 实际 调查 , 才能 洗刷 唯心 精神
- phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.
- 他 用心 地 欣赏 着 音乐 的 魅力
- Anh ấy dùng cả trái tim để thưởng thức sự thu hút của âm nhạc.
- 离心作用
- tác dụng ly tâm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 离心力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 离心力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
⺗›
心›
离›