微软公司 wēiruǎn gōngsī

Từ hán việt: 【vi nhuyễn công ti】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "微软公司" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vi nhuyễn công ti). Ý nghĩa là: Tập đoàn Microsoft.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 微软公司 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 微软公司 khi là Danh từ

Tập đoàn Microsoft

Microsoft Corporation

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微软公司

  • - 哥哥 gēge kāi le 一家 yījiā 公司 gōngsī

    - Anh trai tôi mở một công ty.

  • - zài 阿特拉斯 ātèlāsī 科技 kējì 公司 gōngsī shuā le 晚上 wǎnshang 厕所 cèsuǒ

    - Tôi cọ rửa nhà vệ sinh ở Atlas Tech suốt đêm.

  • - 伍德 wǔdé 福德 fúdé xiǎng ràng 我们 wǒmen 混进 hùnjìn 这个 zhègè jiào 阿特拉斯 ātèlāsī 科技 kējì de 公司 gōngsī

    - Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.

  • - 公司 gōngsī duì 工人 gōngrén 公平 gōngpíng

    - Công ty không công bằng với nhân viên.

  • - 公司 gōngsī 新添 xīntiān 办公设备 bàngōngshèbèi

    - Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.

  • - mài gěi 一个 yígè 西 佛吉尼亚 fújíníyà zhōu de 公司 gōngsī

    - Đến một công ty phía tây Virginia

  • - 公司 gōngsī luó 人事 rénshì

    - Công ty đang tuyển dụng nhân sự.

  • - 信托公司 xìntuōgōngsī

    - công ty uỷ thác

  • - 公司 gōngsī 发展 fāzhǎn 越来越 yuèláiyuè 兴荣 xīngróng

    - Công ty phát triển ngày càng thịnh vượng.

  • - 他们 tāmen 总是 zǒngshì 抱怨 bàoyuàn 公司 gōngsī 政策 zhèngcè

    - Họ hay than phiền về chính sách công ty.

  • - 公司 gōngsī de 抱怨 bàoyuàn 越来越 yuèláiyuè duō

    - Ngày càng có nhiều khiếu nại trong công ty

  • - 公司 gōngsī 气氛 qìfēn 相当 xiāngdāng

    - Không khí trong công ty khá hòa nhã.

  • - shì 公司 gōngsī de xīn 星星 xīngxing

    - Cô ấy là ngôi sao mới của công ty.

  • - 现在 xiànzài 公司 gōngsī 出口 chūkǒu 毛绒玩具 máoróngwánjù 数量 shùliàng 很少 hěnshǎo

    - Hiện tại công ty xuất khẩu gấu bông số lượng rất ít.

  • - chēng 几家 jǐjiā 公司 gōngsī

    - Bạn sở hữu bao nhiêu công ty?

  • - 公司 gōngsī 名称 míngchēng 已经 yǐjīng 变更 biàngēng

    - Tên công ty đã thay đổi.

  • - 公司 gōngsī 幻想 huànxiǎng 市场 shìchǎng 称霸 chēngbà

    - Công ty ảo tưởng thống trị thị trường.

  • - de 公司 gōngsī bèi 勒索 lèsuǒ 软件 ruǎnjiàn 攻击 gōngjī le

    - Công ty của tôi đã bị tấn công bởi phần mềm tống tiền.

  • - 公司 gōngsī 开始 kāishǐ 运用 yùnyòng xīn 软件 ruǎnjiàn

    - Công ty bắt đầu áp dụng phần mềm mới.

  • - zài 公司 gōngsī 职位 zhíwèi 卑微 bēiwēi

    - Anh ấy giữ một vị trí nhỏ bé trong công ty.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 微软公司

Hình ảnh minh họa cho từ 微软公司

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 微软公司 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ti , Ty ,
    • Nét bút:フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMR (尸一口)
    • Bảng mã:U+53F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+10 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:ノノ丨丨フ丨一ノフノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOUUK (竹人山山大)
    • Bảng mã:U+5FAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Ruǎn
    • Âm hán việt: Nhuyễn
    • Nét bút:一フ丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KQNO (大手弓人)
    • Bảng mã:U+8F6F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao