心安神闲 xīn ānshén xián

Từ hán việt: 【tâm an thần nhàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "心安神闲" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tâm an thần nhàn). Ý nghĩa là: với trái tim thoải mái và tinh thần của một người được nghỉ ngơi (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 心安神闲 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 心安神闲 khi là Thành ngữ

với trái tim thoải mái và tinh thần của một người được nghỉ ngơi (thành ngữ)

with one's heart at ease and one's spirit at rest (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心安神闲

  • - 心神 xīnshén 飞越 fēiyuè

    - tinh thần phấn khởi

  • - 湖心 húxīn de 小岛 xiǎodǎo hěn 安静 ānjìng

    - Hòn đảo giữa hồ rất yên tĩnh.

  • - 政客 zhèngkè 努力 nǔlì 安抚 ānfǔ 民心 mínxīn

    - Các chính trị gia cố gắng xoa dịu người dân.

  • - 琴韵 qínyùn 悠悠 yōuyōu 令人 lìngrén 心醉神迷 xīnzuìshénmí

    - Tiếng đàn du dương, làm người ta say đắm.

  • - 心神不定 xīnshénbùdìng

    - Tâm thần bất định.

  • - 六神不安 liùshénbùān

    - tinh thần bất an.

  • - 心领神会 xīnlǐngshénhuì

    - hiểu ngầm trong bụng

  • - 神态 shéntài 安闲 ānxián

    - tinh thần thanh thản

  • - 分心 fēnxīn 劳神 láoshén

    - lao tâm lao lực

  • - 心神不定 xīnshénbùdìng

    - tâm thần bất định; bồn chồn trong bụng

  • - 心神 xīnshén 失常 shīcháng shé 强舌謇 qiángshéjiǎn 语言障碍 yǔyánzhàngài

    - Tâm loạn thì lưỡi mạnh, ngôn ngữ cũng rối loạn.

  • - ān néng 若无其事 ruòwúqíshì 开始 kāishǐ 安安心心 ānānxīnxīn 过日子 guòrìzi ān néng 若无其事 ruòwúqíshì

    - anh ấy bắt đầu sống ổn định

  • - 安定 āndìng 人心 rénxīn

    - làm yên lòng người.

  • - 安闲自得 ānxiánzìdé

    - an nhàn thoải mái

  • - 他安着 tāānzhe huài 心思 xīnsī

    - Anh ta có ý đồ xấu.

  • - 平安夜 píngānyè zhēn 开心 kāixīn

    - Tôi hạnh phúc trong đêm Giáng sinh.

  • - wèi 安全 ānquán 计多 jìduō 小心 xiǎoxīn

    - Vì an toàn phải cẩn thận hơn.

  • - 心里 xīnli 有些 yǒuxiē 不安 bùān

    - Tôi có chút bất an trong lòng.

  • - 七上八下 qīshàngbāxià ( 心神不安 xīnshénbùān )

    - thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.

  • - de 神宇 shényǔ ràng rén 感到 gǎndào hěn 安心 ānxīn

    - Dáng vẻ của cô ấy khiến người ta cảm thấy rất an tâm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 心安神闲

Hình ảnh minh họa cho từ 心安神闲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心安神闲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: An , Yên
    • Nét bút:丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JV (十女)
    • Bảng mã:U+5B89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSD (中尸木)
    • Bảng mã:U+95F2
    • Tần suất sử dụng:Cao