Đọc nhanh: 心安神闲 (tâm an thần nhàn). Ý nghĩa là: với trái tim thoải mái và tinh thần của một người được nghỉ ngơi (thành ngữ).
Ý nghĩa của 心安神闲 khi là Thành ngữ
✪ với trái tim thoải mái và tinh thần của một người được nghỉ ngơi (thành ngữ)
with one's heart at ease and one's spirit at rest (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心安神闲
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 湖心 的 小岛 很 安静
- Hòn đảo giữa hồ rất yên tĩnh.
- 政客 努力 安抚 民心
- Các chính trị gia cố gắng xoa dịu người dân.
- 琴韵 悠悠 , 令人 心醉神迷
- Tiếng đàn du dương, làm người ta say đắm.
- 心神不定
- Tâm thần bất định.
- 六神不安
- tinh thần bất an.
- 心领神会
- hiểu ngầm trong bụng
- 神态 安闲
- tinh thần thanh thản
- 分心 劳神
- lao tâm lao lực
- 心神不定
- tâm thần bất định; bồn chồn trong bụng
- 心神 失常 , 则 舌 强舌謇 , 语言障碍
- Tâm loạn thì lưỡi mạnh, ngôn ngữ cũng rối loạn.
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 安定 人心
- làm yên lòng người.
- 安闲自得
- an nhàn thoải mái
- 他安着 坏 心思
- Anh ta có ý đồ xấu.
- 平安夜 真 开心
- Tôi hạnh phúc trong đêm Giáng sinh.
- 为 安全 计多 小心
- Vì an toàn phải cẩn thận hơn.
- 我 心里 有些 不安
- Tôi có chút bất an trong lòng.
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 她 的 神宇 让 人 感到 很 安心
- Dáng vẻ của cô ấy khiến người ta cảm thấy rất an tâm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心安神闲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心安神闲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm安›
⺗›
心›
神›
闲›