Đọc nhanh: 微薄之力 (vi bạc chi lực). Ý nghĩa là: lời nói khiêm tốn; dù sức lực nhỏ bé; có hạn nhưng cũng sẽ dốc hết khả năng có thể để trợ giúp hết sức có thể; cố gắng hết sức..
Ý nghĩa của 微薄之力 khi là Thành ngữ
✪ lời nói khiêm tốn; dù sức lực nhỏ bé; có hạn nhưng cũng sẽ dốc hết khả năng có thể để trợ giúp hết sức có thể; cố gắng hết sức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微薄之力
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 兵力 单薄
- binh lực yếu
- 略 尽 涓埃之力
- gắng hết sức lực nhỏ bé.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 他 对 我们 努力 的 尝试 嗤之以鼻
- Anh ấy xì mũi khinh thường những nỗ lực của chúng ta.
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
- 工人 挣着 微薄 工资
- Công nhân kiếm được tiền lương ít ỏi.
- 隐私权 是 人民 享有 的 权力 之一
- Quyền riêng tư là một trong những quyền mà mọi người được hưởng
- 统治权 一国 对于 他国 之 支配 权力
- Quyền thống trị của một quốc gia đối với quyền thống trị của một quốc gia khác.
- 微薄 的 力量
- lực lượng ít ỏi
- 微薄 的 收入
- thu nhập ít ỏi
- 不费吹灰之力
- không tốn mảy may sức lực.
- 他们 只 赚取 微薄 利润
- họ chỉ thu được lợi nhuận ít ỏi.
- 他 之所以 成功 是因为 努力
- Lý do anh ấy thành công là nhờ nỗ lực.
- 手 无 缚鸡之力
- trói gà không chặt
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 设有 困难 , 当助 一臂之力
- Giả sử có khó khăn, xin giúp một tay.
- 他 总是 鄙薄 他人 的 努力
- Anh ấy luôn coi thường nỗ lực của người khác.
- 无 还手 之力
- không có sức đánh trả.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 微薄之力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 微薄之力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
力›
微›
薄›