Đọc nhanh: 回天之力 (hồi thiên chi lực). Ý nghĩa là: sức mạnh lớn lao; sức mạnh xoay chuyển trời đất.
Ý nghĩa của 回天之力 khi là Thành ngữ
✪ sức mạnh lớn lao; sức mạnh xoay chuyển trời đất
回天:形容力量大,能扭转难以挽回的局面泛指能挽回局势的极大力量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回天之力
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 我 家兄 今天 回来 了
- Anh trai tôi hôm nay đã về.
- 略 尽 涓埃之力
- gắng hết sức lực nhỏ bé.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 他 荷 天下 之 重任
- Ông ấy gánh vác trọng trách đất nước.
- 四川 号称 天府之国
- Tứ Xuyên được mệnh danh là "Thiên Phủ Chi Quốc" (kho báu của trời).
- 四川 向 有 天府之国 的 美称
- Tứ Xuyên từ xưa đến nay vẫn được ca ngợi là kho báu của trời.
- 回禄之灾
- hoả hoạn
- 努力 半天 唐然 无果
- Cố gắng nửa ngày nhưng không có kết quả.
- 尽享 天伦之乐
- tân hưởng niềm vui sum vầy.
- 他 对 我们 努力 的 尝试 嗤之以鼻
- Anh ấy xì mũi khinh thường những nỗ lực của chúng ta.
- 在 办公室 是 熬过 了 平凡 的 一天 后 , 我 精疲力竭 了
- Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.
- 粉鸽 飞翔 蓝天 之上
- Chim bồ câu trắng bay trên bầu trời xanh.
- 终天之恨
- hận suốt đời
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
- 他 一天 能 走 八 、 九十里 , 脚力 很 好
- anh ấy một ngày có thể đi đến tám chín dặm, đôi chân rất khoẻ.
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 他们 的 能力 天壤之别
- Năng lực của họ khác nhau một trời một vực.
- 回天乏力
- không xoay chuyển được trời đất; hết sức cứu vãn.
- 回天之力
- sức mạnh xoay chuyển trời đất
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 回天之力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回天之力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
力›
回›
天›