得令 dé lìng

Từ hán việt: 【đắc lệnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "得令" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đắc lệnh). Ý nghĩa là: roger!, làm theo đơn đặt hàng của bạn, Vâng thưa ngài!. Ví dụ : - · Connor Fox sẽ nói rằng Peter đã ra lệnh cho ai đó thua cuộc

Xem ý nghĩa và ví dụ của 得令 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 得令 khi là Danh từ

roger!

Ví dụ:
  • - 康纳 kāngnà · 福克斯 fúkèsī huì shuō shì 彼得 bǐdé 令人 lìngrén

    - Connor Fox sẽ nói rằng Peter đã ra lệnh cho ai đó thua cuộc

làm theo đơn đặt hàng của bạn

to follow your orders

Vâng thưa ngài!

yessir!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得令

  • - 我扎 wǒzhā 不好 bùhǎo 还是 háishì lái zhā ba

    - Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.

  • - 我们 wǒmen 学得 xuédé 不够 bùgòu 扎实 zhāshí

    - Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.

  • - 觉得 juéde shì 撒切尔 sāqiēěr

    - Bạn có nghĩ tôi là Thatcher?

  • - 架飞机 jiàfēijī 飞得 fēidé hěn gāo

    - Chiếc máy bay đó bay rất cao.

  • - 诊断 zhěnduàn 结果 jiéguǒ 令人震惊 lìngrénzhènjīng le 癌症 áizhèng

    - Kết quả chẩn đoán thực sự quá sốc. Cô ấy bị ung thư.

  • - 康纳 kāngnà · 福克斯 fúkèsī huì shuō shì 彼得 bǐdé 令人 lìngrén

    - Connor Fox sẽ nói rằng Peter đã ra lệnh cho ai đó thua cuộc

  • - 令嫒 lìngài 长得 zhǎngde 漂亮 piàoliàng

    - Lệnh ái lớn lên thật xinh đẹp.

  • - 分配 fēnpèi hěn 平允 píngyǔn 令人 lìngrén 心服 xīnfú

    - phân phối thoả đáng, mọi người khâm phục.

  • - 大家 dàjiā tīng le 议论纷纷 yìlùnfēnfēn 可是 kěshì yòu 不得不 bùdébù 服从命令 fúcóngmìnglìng 只好 zhǐhǎo 天天 tiāntiān 熬夜 áoyè

    - Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.

  • - 描绘 miáohuì hěn 美好 měihǎo 令人 lìngrén 憧憬 chōngjǐng

    - Miêu tả được rất đẹp, khiến người ta ngưỡng mộ.

  • - 就是 jiùshì 挺爱 tǐngài 玩儿 wáner de 所有 suǒyǒu 好玩儿 hǎowáner de 事情 shìqing dōu 会令 huìlìng 觉得 juéde hěn 向往 xiàngwǎng

    - Tôi khá là ham chơi, tất cả những thú vui ngoài kia đều khiến tôi mong chờ, khao khát.

  • - zhè 几句话 jǐjùhuà shuō 诚诚恳恳 chéngchéngkěnkěn 令人 lìngrén 心悦诚服 xīnyuèchéngfú

    - Những lời nói này của anh ấy rất thành khẩn và thuyết phục người khác.

  • - 批评 pīpíng de 话语 huàyǔ lìng 变得 biànde 胆怯 dǎnqiè

    - Những lời chỉ trích khiến cô ấy trở nên nhút nhát.

  • - 不得 bùdé 纵令 zònglìng 坏人 huàirén 逃脱 táotuō

    - không thể để cho kẻ xấu chạy thoát.

  • - 信息量 xìnxīliàng 大得令 dàdélìng 不知所措 bùzhīsuǒcuò

    - Lượng thông tin quá lớn khiến tôi bối rối.

  • - 这事奇 zhèshìqí 令人 lìngrén jīng

    - Chuyện này bất thường đến mức kinh ngạc.

  • - 进度 jìndù 慢得 màndé 令人 lìngrén 焦急 jiāojí

    - Tiến độ chậm một cách đáng lo ngại.

  • - yǒu 搜查 sōuchá lìng ba

    - Bạn cần một lệnh khám xét cho điều đó.

  • - 这里 zhèlǐ de 膳宿 shànsù 供应 gōngyìng 也许 yěxǔ 不见得 bújiànde 完全 wánquán 令人满意 lìngrénmǎnyì 但是 dànshì 我们 wǒmen 只好 zhǐhǎo 随遇而安 suíyùérān

    - Cung cấp thực phẩm và chỗ ở ở đây có thể không đủ để đáp ứng mọi nhu cầu, nhưng chúng ta chỉ có thể chấp nhận như thế này.

  • - 觉得 juéde 学习 xuéxí 任务 rènwù hěn 繁重 fánzhòng

    - Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 得令

Hình ảnh minh họa cho từ 得令

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得令 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Líng , Lǐng , Lìng
    • Âm hán việt: Linh , Lệnh , Lịnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OINI (人戈弓戈)
    • Bảng mã:U+4EE4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao