Đọc nhanh: 很薄 (ngận bạc). Ý nghĩa là: mỏng lét. Ví dụ : - 这种纸很薄。 Loại giấy này rất mỏng.. - 酒味很薄。 Rượu rất nhạt vị.
Ý nghĩa của 很薄 khi là Danh từ
✪ mỏng lét
- 这种 纸 很 薄
- Loại giấy này rất mỏng.
- 酒味 很 薄
- Rượu rất nhạt vị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 很薄
- 茱莉亚 玩得 很 高兴
- Tôi biết Julia đã có một khoảng thời gian vui vẻ.
- 麦芒 很 扎手
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 她 的 故事 很 平凡
- Câu chuyện của cô ấy rất bình thường.
- 他 的 演讲 很 平板
- Bài diễn thuyết của anh ấy rất nhạt nhẽo.
- 他 的 工作 很 平庸
- Công việc của anh ấy rất bình thường.
- 这瓶 薄荷 水 很 好喝
- Cái chai nước bạc hà này rất ngon .
- 酒味 很 薄
- Rượu rất nhạt vị.
- 包子 的 皮 很 薄
- Vỏ bánh bao rất mỏng.
- 这种 纸 很 薄
- Loại giấy này rất mỏng.
- 绷紧 的 薄膜 状物 挤压 得 很 紧 的 平板 或 薄膜 , 如 鼓面
- Là tấm hoặc màng mỏng được ép chặt bằng vật liệu màng mỏng căng cứng, như mặt trống.
- 那锅 饺子 皮 很 薄
- Nồi bánh sủi cảo đó, vỏ rất mỏng.
- 她 穿 得 很 单薄
- Cô ấy mặc rất phong phanh.
- 他 身子 很 单薄
- Anh ấy có thân hình rất yếu ớt.
- 他 的 力量 很 单薄
- Sức mạnh của anh ấy rất yếu ớt.
- 我们 的 力量 很 绵薄
- Lực lượng của chúng tôi rất non yếu.
- 这 道菜 的 味 很 薄
- Món ăn này vị rất nhạt.
- 他 说话 总是 很 刻薄
- Anh ấy nói chuyện luôn rất cay nghiệt.
- 他 的 身体 看起来 很 单薄
- Thân thể của anh ấy trông có vẻ rất yếu ớt.
- 最近 你 待 我 的 感情 很 薄
- Gần đây tình cảm của em đối với anh rất lạnh nhạt.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 很薄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 很薄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm很›
薄›