很薄 hěn báo

Từ hán việt: 【ngận bạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "很薄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngận bạc). Ý nghĩa là: mỏng lét. Ví dụ : - 。 Loại giấy này rất mỏng.. - 。 Rượu rất nhạt vị.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 很薄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 很薄 khi là Danh từ

mỏng lét

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng zhǐ hěn báo

    - Loại giấy này rất mỏng.

  • - 酒味 jiǔwèi hěn báo

    - Rượu rất nhạt vị.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 很薄

  • - 茱莉亚 zhūlìyà 玩得 wándé hěn 高兴 gāoxīng

    - Tôi biết Julia đã có một khoảng thời gian vui vẻ.

  • - 麦芒 màimáng hěn 扎手 zhāshǒu

    - Râu lúa mì rất nhọn.

  • - de 故事 gùshì hěn 平凡 píngfán

    - Câu chuyện của cô ấy rất bình thường.

  • - de 演讲 yǎnjiǎng hěn 平板 píngbǎn

    - Bài diễn thuyết của anh ấy rất nhạt nhẽo.

  • - de 工作 gōngzuò hěn 平庸 píngyōng

    - Công việc của anh ấy rất bình thường.

  • - 这瓶 zhèpíng 薄荷 bòhé shuǐ hěn 好喝 hǎohē

    - Cái chai nước bạc hà này rất ngon .

  • - 酒味 jiǔwèi hěn báo

    - Rượu rất nhạt vị.

  • - 包子 bāozi de hěn báo

    - Vỏ bánh bao rất mỏng.

  • - 这种 zhèzhǒng zhǐ hěn báo

    - Loại giấy này rất mỏng.

  • - 绷紧 bēngjǐn de 薄膜 báomó 状物 zhuàngwù 挤压 jǐyā hěn jǐn de 平板 píngbǎn huò 薄膜 báomó 鼓面 gǔmiàn

    - Là tấm hoặc màng mỏng được ép chặt bằng vật liệu màng mỏng căng cứng, như mặt trống.

  • - 那锅 nàguō 饺子 jiǎozi hěn báo

    - Nồi bánh sủi cảo đó, vỏ rất mỏng.

  • - 穿 chuān hěn 单薄 dānbó

    - Cô ấy mặc rất phong phanh.

  • - 身子 shēnzi hěn 单薄 dānbó

    - Anh ấy có thân hình rất yếu ớt.

  • - de 力量 lìliàng hěn 单薄 dānbó

    - Sức mạnh của anh ấy rất yếu ớt.

  • - 我们 wǒmen de 力量 lìliàng hěn 绵薄 miánbó

    - Lực lượng của chúng tôi rất non yếu.

  • - zhè 道菜 dàocài de wèi hěn báo

    - Món ăn này vị rất nhạt.

  • - 说话 shuōhuà 总是 zǒngshì hěn 刻薄 kèbó

    - Anh ấy nói chuyện luôn rất cay nghiệt.

  • - de 身体 shēntǐ 看起来 kànqǐlai hěn 单薄 dānbó

    - Thân thể của anh ấy trông có vẻ rất yếu ớt.

  • - 最近 zuìjìn dài de 感情 gǎnqíng hěn báo

    - Gần đây tình cảm của em đối với anh rất lạnh nhạt.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 很薄

Hình ảnh minh họa cho từ 很薄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 很薄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Hěn
    • Âm hán việt: Hẫn , Khấn , Ngận
    • Nét bút:ノノ丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOAV (竹人日女)
    • Bảng mã:U+5F88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Báo , Bó , Bò , Bù
    • Âm hán việt: Bác , Bạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEII (廿水戈戈)
    • Bảng mã:U+8584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao