Đọc nhanh: 待机 (đãi cơ). Ý nghĩa là: chờ thời; đợi thời; chờ dịp; chờ thời cơ; đãi thời. Ví dụ : - 待机而动 chờ thời cơ hành động. - 待机行事 chờ dịp hành động
Ý nghĩa của 待机 khi là Động từ
✪ chờ thời; đợi thời; chờ dịp; chờ thời cơ; đãi thời
等待时机
- 待机而动
- chờ thời cơ hành động
- 待机 行事
- chờ dịp hành động
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 待机
- 我们 期待 比赛 的 结果 公布
- Chúng tôi mong chờ kết quả cuộc thi.
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 飞机 起飞 了
- Máy bay cất cánh rồi.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 待机 行事
- chờ dịp hành động
- 待机而动
- chờ thời cơ hành động
- 以待 时机
- Nhằm đợi thời cơ
- 等待 时机
- Đợi thời cơ.
- 许多 人 持币待购 新手机
- Nhiều người đang giữ tiền để mua điện thoại mới.
- 机构 新立 , 一切 均 待 擘画
- cơ cấu mới lập, tất cả đều phải chờ sắp xếp
- 他们 日复一日 地 等待 机会
- Họ chờ đợi cơ hội từng ngày.
- 把 手机 放置 在 包里
- Để điện thoại trong túi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 待机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 待机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm待›
机›