Từ hán việt: 【lục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lục). Ý nghĩa là: ghi chép; sao lục, thu; ghi; quay, dùng; nhận; tuyển dụng. Ví dụ : - 。 Tôi đang ghi chép.. - ! Sao chép cái này đi!. - 。 Ghi lại giọng nói.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ghi chép; sao lục

记载;抄写; 记下来

Ví dụ:
  • - zài 记录 jìlù

    - Tôi đang ghi chép.

  • - 抄录 chāolù 这个 zhègè ba

    - Sao chép cái này đi!

thu; ghi; quay

保存声音,形象等

Ví dụ:
  • - 声音 shēngyīn 录下来 lùxiàlai

    - Ghi lại giọng nói.

  • - zhè duàn 影像 yǐngxiàng 已录 yǐlù hǎo

    - Đoạn hình ảnh này đã được ghi xong.

dùng; nhận; tuyển dụng

通过入学考试或者招聘,某个学校或者公司接收新的学生或者工作人员

Ví dụ:
  • - bèi 公司 gōngsī 录用 lùyòng

    - Anh ấy đã được công ty tuyển dụng.

  • - bèi 大学 dàxué 录取 lùqǔ le

    - Anh ta đã được đại học nhận vào học.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bản ghi; sổ sách; bộ sưu tập; mục lục

记载言行、事物的表册或文字

Ví dụ:
  • - gěi kàn 目录 mùlù

    - Đưa tôi xem mục lục.

  • - 这份 zhèfèn hěn 重要 zhòngyào

    - Đoạn ghi này rất quan trọng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

录 + Tân ngữ

Ghi/quay lại cái gì đấy

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen zài 视频 shìpín

    - Bọn họ đang quay video.

  • - 录音 lùyīn

    - Anh ta ghi âm.

Chủ ngữ + 被 + (Tân ngữ) + 录了

Ai/cái gì được nhận/tuyển dụng

Ví dụ:
  • - de 报告 bàogào 被录 bèilù le

    - Báo cáo của tôi được nhận rồi.

  • - bèi 我们 wǒmen 公司 gōngsī le

    - Bạn được công ty chúng tôi nhận rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 卡拉 kǎlā · 史密斯 shǐmìsī 取款 qǔkuǎn shí de 录像 lùxiàng 发过来 fāguòlái

    - Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.

  • - 哈佛 hāfó méi 录取 lùqǔ

    - Cô ấy không vào được Harvard.

  • - 录制 lùzhì 唱片 chàngpiàn

    - thu băng ca nhạc.

  • - 一部 yībù 记录片 jìlùpiàn

    - một bộ phim tài liệu

  • - 采录 cǎilù 民歌 míngē

    - sưu tầm ghi chép dân ca

  • - 家谱 jiāpǔ 祖先 zǔxiān 家族 jiāzú shù

    - Ghi chép tổ tiên gia phả; cây gia đình

  • - 这个 zhègè 记录 jìlù 不可企及 bùkěqǐjí

    - Kỷ lục này không thể phá vỡ.

  • - 实验 shíyàn 记录 jìlù

    - Ghi chép thí nghiệm

  • - 他们 tāmen le 这些 zhèxiē shī dōu 不忍 bùrěn 释手 shìshǒu 一定 yídìng yào 抄录 chāolù 一份 yīfèn

    - bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.

  • - 财产目录 cáichǎnmùlù

    - Bản kê tài sản.

  • - chē nèi 人员 rényuán 当时 dāngshí 并未 bìngwèi 下车 xiàchē 监控 jiānkòng 录像 lùxiàng 只照 zhǐzhào dào cóng jià

    - Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ

  • - 录音机 lùyīnjī de 插头 chātóu méi chā shàng

    - Cái đầu cắm của máy ghi âm chưa cắm vào.

  • - 放录像 fànglùxiàng

    - phát hình đã thu.

  • - 安全局 ānquánjú dōu 记录在案 jìlùzàiàn

    - Cục tình báo lưu giữ tất cả những điều đó trong hồ sơ.

  • - 石炭系 shítànxì de 化石 huàshí 记录 jìlù hěn 丰富 fēngfù

    - Hệ than đá có nhiều hóa thạch phong phú.

  • - 录像 lùxiàng 设备 shèbèi

    - thiết bị ghi hình.

  • - 步骤 bùzhòu yào 详细 xiángxì 记录 jìlù

    - Các bước cần được ghi chép chi tiết.

  • - 这部 zhèbù chéng 记录 jìlù hěn 详细 xiángxì

    - Cuốn sách này ghi chép rất chi tiết.

  • - 记录 jìlù bié 遗漏 yílòu 关键 guānjiàn 数据 shùjù

    - Ghi chép đừng bỏ sót dữ liệu quan trọng.

  • - 偷走 tōuzǒu 钱包 qiánbāo de 那个 nàgè rén de 通讯录 tōngxùnlù 拿走 názǒu le

    - Người lấy trộm ví của tôi cũng lấy luôn sổ địa chỉ của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 录

Hình ảnh minh họa cho từ 录

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 录 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NMME (弓一一水)
    • Bảng mã:U+5F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao