Đọc nhanh: 当面判决 (đương diện phán quyết). Ý nghĩa là: tuyên án có mặt.
Ý nghĩa của 当面判决 khi là Động từ
✪ tuyên án có mặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当面判决
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 你 妈妈 胖到 要 用 呼啦圈 来 当 肚脐 上面 的 环
- Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng
- 老刘 是 自己 人 , 你 有 什么 话 , 当 他面 说 不 碍事
- Bác Lưu là người nhà, anh có gì cứ nói thẳng đừng ngại.
- 把 这 当作 是 哈利 · 波特 里面 的 分院 帽 吧
- Hãy coi nó như chiếc mũ phân loại trong Harry Potter.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 努力 稳住 当前 局面
- Cố gắng giữ vững tình hình hiện tại.
- 当面 论理
- trước mặt nói rõ lẽ phải.
- 她 找 了 一块 木板 儿当 桌面
- Cô ấy tìm một tấm gỗ để làm mặt bàn.
- 老师 当面 说话 学生
- Giáo viên trực tiếp phê bình học sinh.
- 学校 决定 扩 图书馆 的 面积
- Trường học quyết định mở rộng diện tích của thư viện.
- 当面 议定 价款
- ngã giá ngay tại chỗ
- 法官 的 判决 被 上诉 法庭 驳回
- Quyết định của tòa án bị tòa phúc thẩm đưa ra phản đối.
- 判决 无罪
- kết án vô tội; trắng án
- 当面 质对
- đối chất ngay tại chỗ.
- 当面 质证
- giáp mặt đối chất.
- 有 意见 当面 提 , 别 在 背后 嚼舌
- có ý kiến gì thì cứ nói trước mặt, đừng có xuyên tạc sau lưng.
- 当面 装笑脸 , 背后 阴损 人
- trước mặt nói cười, sau lưng hại ngầm người khác; bề ngoài thơn thớt nói cười, mà trong nham hiểm giết người không dao.
- 还 保留 着 他 当年 的 面貌
- Anh ấy vẫn còn giữ được nét mặt năm xưa
- 请 当面 解释 你 的 决定
- Xin hãy giải thích quyết định của bạn trực tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 当面判决
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 当面判决 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm决›
判›
当›
面›