Đọc nhanh: 出丑效应 (xuất sửu hiệu ứng). Ý nghĩa là: hiệu ứng tâm lý Pratfall; hiệu ứng này chứng minh nhận định: con người có xu hướng bị thu hút bởi những điều không hoàn hảo. Nói cách khác; thừa nhận thiếu sót là điểm chung thường gặp ở nhiều người. Kỳ lạ là những người đối diện lại khá thích thú và quan tâm đến những thiếu sót ấy..
Ý nghĩa của 出丑效应 khi là Danh từ
✪ hiệu ứng tâm lý Pratfall; hiệu ứng này chứng minh nhận định: con người có xu hướng bị thu hút bởi những điều không hoàn hảo. Nói cách khác; thừa nhận thiếu sót là điểm chung thường gặp ở nhiều người. Kỳ lạ là những người đối diện lại khá thích thú và quan tâm đến những thiếu sót ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出丑效应
- 我 是 多普勒 效应
- Tôi là hiệu ứng Doppler.
- 出国 留学 1 年 后 , 为了 报效祖国 , 我 决定 回 越南 去
- Sau một năm đi du học, để phục vụ đất nước, tôi đã quyết định về Việt Nam.
- 当场出丑
- lòi mặt xấu ngay tại chỗ; mất mặt ngay tại chỗ.
- 出乖露丑
- lộ bộ mặt xấu xa.
- 你 可以 接近 赛 百味 找出 点 丑闻
- Bạn có thể đến gần Subway và tìm ra vết bẩn trên người anh ta.
- 丑姓 家族 人才辈出
- Gia tộc họ Sửu nhân tài xuất chúng.
- 他 应邀出席 了 会议
- Anh ấy nhận lời mời đến tham dự cuộc họp.
- 俗话说 穷家富路 出门 应多 带些 钱
- Như có câu nói, ở nhà thế nào cũng được, đi đường phải rủng rỉnh, bạn nên mang nhiều tiền hơn khi bạn ra ngoài.
- 他们 相应 作出 解释
- Họ nên đưa ra lời giải thích.
- 丑闻 突然 爆 出来
- Scandal đột nhiên nổ ra.
- 森林 砍伐 加剧 了 温室效应
- Phá rừng làm trầm trọng thêm hiệu ứng nhà kính.
- 这次 戏剧 演出 的 音响 和 灯光效果 极佳
- Hiệu ứng âm thanh và ánh sáng của hiệu suất bộ phim này là tuyệt vời.
- 无论 南方 侵略者 使出 什么 招数 我 都 能 应付
- Tôi có thể xử lý bất cứ điều gì mà những kẻ xâm lược phía nam ném vào chúng tôi.
- 本来 你 不 应该 出院
- Lẽ ra bạn không nên xuất viện.
- 原子反应堆 能 有效 地 释放 原子能
- phản ứng nguyên tử có thể phóng nguyên tử lượng ra một cách có hiệu lực.
- 我 完全 可以 想象 出 他 的 反应
- Tôi hoàn toàn có thể tưởng tượng được phản ứng của anh ấy.
- 我们 应 分析 实验 的 效果
- Chúng ta nên phân tích hiệu quả của thí nghiệm.
- 我 应该 能 看出 他 脸上 表情 的 不 对称
- Tôi mong đợi được nhìn thấy sự bất đối xứng trên khuôn mặt của anh ấy.
- 蝴蝶效应 很 有趣
- Hiệu ứng bướm rất thú vị.
- 你 补习 了 几个 月 , 照说 这 试题 应该 能 做 出来
- Anh học bổ túc mấy tháng, đề thi này lẽ ra phải làm được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出丑效应
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出丑效应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丑›
出›
应›
效›