暗间儿 àn jiàn er

Từ hán việt: 【ám gian nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "暗间儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ám gian nhi). Ý nghĩa là: buồng kín (thường dùng làm phòng ngủ hay nhà kho).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 暗间儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 暗间儿 khi là Danh từ

buồng kín (thường dùng làm phòng ngủ hay nhà kho)

相连的几间屋子,不直接通向外面的房间,通常用做卧室或贮藏室

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗间儿

  • - 暗号 ànhào ér

    - ám hiệu

  • - 有点儿 yǒudiǎner 饿 è 但是 dànshì 正忙着 zhèngmángzhe 工作 gōngzuò 没有 méiyǒu 时间 shíjiān chī 东西 dōngxī

    - Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.

  • - 安排 ānpái 儿童 értóng zài 处长 chùzhǎng 指明 zhǐmíng de 时间 shíjiān 接受 jiēshòu 身体检查 shēntǐjiǎnchá

    - Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định

  • - 里面 lǐmiàn 嘻嘻 xīxī 索索 suǒsuǒ 似乎 sìhū yǒu le 点儿 diǎner 声响 shēngxiǎng 黑暗 hēiàn 中有 zhōngyǒu le 嘻嘻 xīxī 索索 suǒsuǒ de 声音 shēngyīn

    - Bên trong sột sà sột soạt, giống như có tiếng gì ở đó. Có tiếng sột sà sột soạt trong màn đêm.

  • - 暗记 ànjì ér

    - dấu hiệu bí mật.

  • - 房间 fángjiān 黑暗 hēiàn

    - Trong phòng tối om.

  • - 房间 fángjiān 太暗 tàiàn le

    - Trong phòng tối quá.

  • - 这个 zhègè 房间 fángjiān 半明半暗 bànmíngbànàn

    - Căn phòng này nửa sáng nửa tối.

  • - 灯光 dēngguāng shā le 房间 fángjiān 变得 biànde 黑暗 hēiàn

    - Ánh sáng yếu dần, phòng trở nên tối đen.

  • - 这个 zhègè 落地灯 luòdìdēng 有点儿 yǒudiǎner àn

    - Cái đèn đứng này hơi tối.

  • - méi kàn dǒng 那个 nàgè 暗号 ànhào ér

    - Cô ấy không hiểu ám hiệu đó.

  • - zhè jiān 屋子 wūzi 间量 jiānliàng ér 太小 tàixiǎo

    - diện tích nhà này hẹp quá.

  • - zhuā liǎng 头儿 tóuer dài 中间 zhōngjiān

    - giữ lấy hai đầu, lôi nó về chính giữa.

  • - 请问 qǐngwèn 洗手间 xǐshǒujiān zài 哪儿 nǎér

    - Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?

  • - 这个 zhègè 房间 fángjiān 亮儿 liàngér 极了 jíle

    - Căn phòng này sáng lắm.

  • - yǒu 时间 shíjiān lái 我家 wǒjiā 玩儿 wáner ba

    - Có thời gian thì tới nhà chơi nhé

  • - 这是 zhèshì 我们 wǒmen 之间 zhījiān de 分儿 fēnér

    - Đây là tình cảm giữa chúng ta.

  • - yǒu 时间 shíjiān lái 我家 wǒjiā 玩儿 wáner ba

    - Có thời gian tới nhà tớ chơi!

  • - 你别 nǐbié 拖时间 tuōshíjiān kuài 一点儿 yīdiǎner

    - Bạn đừng có kéo dài thời gian nữa, nhanh lên chút đi.

  • - 儿子 érzi 今天 jīntiān bāng 整理 zhěnglǐ le 房间 fángjiān

    - Con trai hôm nay đã giúp tôi dọn dẹp phòng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 暗间儿

Hình ảnh minh họa cho từ 暗间儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暗间儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+9 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Ám , Âm
    • Nét bút:丨フ一一丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AYTA (日卜廿日)
    • Bảng mã:U+6697
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao