弹药补给站 dànyào bǔjǐ zhàn

Từ hán việt: 【đạn dược bổ cấp trạm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "弹药补给站" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đạn dược bổ cấp trạm). Ý nghĩa là: kho đạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 弹药补给站 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 弹药补给站 khi là Danh từ

kho đạn

ammunition depot

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弹药补给站

  • - 鹿茸 lùrōng shì 滋补 zībǔ 身体 shēntǐ de 药品 yàopǐn

    - nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.

  • - 补血药 bǔxuèyào

    - thuốc bổ máu

  • - 枪支弹药 qiāngzhīdànyào

    - súng đạn.

  • - gěi chī kàng 组胺 zǔàn yào

    - Vì vậy, anh ấy đã cho tôi một loại thuốc kháng histamine.

  • - 医生 yīshēng gěi kāi le sān tiē yào

    - Bác sĩ kê cho anh ấy ba thang thuốc.

  • - 散弹枪 sǎndànqiāng gěi

    - Tôi cần khẩu súng ngắn đó.

  • - 给予 jǐyǔ 合理 hélǐ de 补偿 bǔcháng

    - Đưa ra sự bồi thường hợp lý.

  • - 牙医 yáyī yòng 汞合金 gǒnghéjīn gěi 补牙 bǔyá

    - Nha sĩ sử dụng hợp kim thủy ngân để làm răng cho tôi.

  • - 牙科医生 yákēyīshēng 常常 chángcháng gěi 患者 huànzhě 补牙 bǔyá

    - Bác sĩ nha khoa thường hay trám răng cho bệnh nhân.

  • - 药品 yàopǐn 供给 gōngjǐ 得到 dédào 保障 bǎozhàng

    - Cung cấp thuốc được đảm bảo.

  • - 发给 fāgěi 一次性 yícìxìng 补助金 bǔzhùjīn

    - tiền trợ cấp chỉ phát duy nhất một lần.

  • - gěi de 酒柜 jiǔguì 点货 diǎnhuò

    - Kê lại tủ rượu của bạn.

  • - 部队 bùduì 需要 xūyào 补给 bǔjǐ 物资 wùzī

    - Quân đội cần tiếp tế vật tư.

  • - 护士 hùshi 伤员 shāngyuán gěi 换药 huànyào

    - y tá đỡ người bệnh dậy cho uống thuốc.

  • - gěi le 一些 yīxiē 补偿 bǔcháng

    - Anh ấy đã cho tôi một số tiền bồi thường.

  • - 火药 huǒyào 爆炸 bàozhà de 混合物 hùnhéwù 弹药 dànyào

    - Hỗn hợp dễ nổ như thuốc súng, như đạn.

  • - 医生 yīshēng kāi 处方 chǔfāng gěi 病人 bìngrén 配药 pèiyào

    - Bác sĩ viết đơn thuốc để bệnh nhân mua thuốc.

  • - hái quē 哪味药 nǎwèiyào gěi nín bēn

    - Còn thiếu vị thuốc nào, tôi sẽ chạy đi kiếm cho ngài.

  • - 医生 yīshēng gěi 我配 wǒpèi le 一料 yīliào yào

    - Bác sĩ pha chế cho tôi một liều thuốc.

  • - 树给 shùgěi 炮弹 pàodàn 打断 dǎduàn le

    - cây bị đạn pháo gãy rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 弹药补给站

Hình ảnh minh họa cho từ 弹药补给站

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弹药补给站 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+8 nét)
    • Pinyin: Dàn , Tán
    • Âm hán việt: Đàn , Đạn
    • Nét bút:フ一フ丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NCWJ (弓金田十)
    • Bảng mã:U+5F39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lập 立 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhān , Zhàn
    • Âm hán việt: Trạm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTYR (卜廿卜口)
    • Bảng mã:U+7AD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Gěi , Jǐ
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMOMR (女一人一口)
    • Bảng mã:U+7ED9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Dược , Điếu , Ước
    • Nét bút:一丨丨フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMI (廿女一戈)
    • Bảng mã:U+836F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bổ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LY (中卜)
    • Bảng mã:U+8865
    • Tần suất sử dụng:Rất cao