Đọc nhanh: 弹药补给站 (đạn dược bổ cấp trạm). Ý nghĩa là: kho đạn.
Ý nghĩa của 弹药补给站 khi là Danh từ
✪ kho đạn
ammunition depot
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弹药补给站
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 补血药
- thuốc bổ máu
- 枪支弹药
- súng đạn.
- 他 给 我 吃 抗 组胺 药
- Vì vậy, anh ấy đã cho tôi một loại thuốc kháng histamine.
- 医生 给 他 开 了 三 帖 药
- Bác sĩ kê cho anh ấy ba thang thuốc.
- 把 那 把 散弹枪 给 我
- Tôi cần khẩu súng ngắn đó.
- 给予 合理 的 补偿
- Đưa ra sự bồi thường hợp lý.
- 牙医 用 汞合金 给 我 补牙
- Nha sĩ sử dụng hợp kim thủy ngân để làm răng cho tôi.
- 牙科医生 常常 给 患者 补牙
- Bác sĩ nha khoa thường hay trám răng cho bệnh nhân.
- 药品 供给 得到 保障
- Cung cấp thuốc được đảm bảo.
- 发给 一次性 补助金
- tiền trợ cấp chỉ phát duy nhất một lần.
- 给 你 的 酒柜 补 点货
- Kê lại tủ rượu của bạn.
- 部队 需要 补给 物资
- Quân đội cần tiếp tế vật tư.
- 护士 扶 起 伤员 , 给 他 换药
- y tá đỡ người bệnh dậy cho uống thuốc.
- 他 给 了 我 一些 补偿
- Anh ấy đã cho tôi một số tiền bồi thường.
- 火药 易 爆炸 的 混合物 , 如 弹药
- Hỗn hợp dễ nổ như thuốc súng, như đạn.
- 医生 开 处方 给 病人 配药
- Bác sĩ viết đơn thuốc để bệnh nhân mua thuốc.
- 还 缺 哪味药 , 我 给 您 奔 去
- Còn thiếu vị thuốc nào, tôi sẽ chạy đi kiếm cho ngài.
- 医生 给 我配 了 一料 药
- Bác sĩ pha chế cho tôi một liều thuốc.
- 树给 炮弹 打断 了
- cây bị đạn pháo gãy rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弹药补给站
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弹药补给站 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弹›
站›
给›
药›
补›