Đọc nhanh: 拔山举鼎 (bạt san cử đỉnh). Ý nghĩa là: cực khoẻ; sức khoẻ phi phàm; nhổ núi nhấc vạc.
Ý nghĩa của 拔山举鼎 khi là Thành ngữ
✪ cực khoẻ; sức khoẻ phi phàm; nhổ núi nhấc vạc
(Trong Sử Ký có viết về Hạng Vũ:"Thân cao 8 thước, khoẻ đến mức có thể nhổ được núi nâng được đỉnh, tài giỏi hơn người""LỰC BẠT SƠN HỀ, KHÍ CÁI THẾ; THỜI BẤT LỢI HỀ, TRUY BẤT THỆ,TRUY BẤT THỆ HỀ, KHẢ NẠI HÀ? NGU HỀ NGU HỀ NẠI NHƯỢC HÀ!" Sức ta nhổ được núi, uy vũ bao trùm cả thiên hạ; nhưng thời cơ bất lợi, ngựa truy không qua, ngựa không qua nữa làm sao đây? Ngu cơ nàng ơi, làm gì đây!) 形容力气非常 大"力拔山兮气盖世,时不利兮骓不逝!骓不逝兮可奈何?虞兮虞兮奈若何!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔山举鼎
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 他 被 贡举 给 朝廷
- Anh ấy được tiến cử cho triều đình.
- 选举 公平 公正
- Cuộc bầu cử công bằng và chính trực.
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 锦绣河山
- non sông gấm vóc
- 他 的 举止 很 粗鲁
- Cử chỉ của anh ấy rất thô lỗ.
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 八达岭 是 一座 海拔 1000 米左右 的 小山
- Bát Đạt Lĩnh là một ngọn núi nhỏ có độ cao khoảng 1.000 mét.
- 山势 峭拔
- thế núi cao và dốc.
- 这 山峰 拔海 一 千米
- ngọn núi này cao hơn mặt biển 1000 mét
- 这个 山峰 的 海拔高度 是 多少 ?
- Độ cao so với mực nước biển của đỉnh núi này là bao nhiêu?
- 这次 攀登 并 不难 对於 有 经验 的 登山 运动员 应是 轻而易举 的 事
- Cuộc leo núi lần này không khó - Đối với những vận động viên leo núi có kinh nghiệm, điều này sẽ dễ dàng.
- 荒山 造林 , 既 能 生产 木材 , 又 能 保持 水土 , 是 一举两得 的 事
- Trồng rừng trên núi hoang, vừa sản xuất gỗ vừa bảo vệ được đất đai, đúng là một công đôi việc.
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
- 那件事 可是 一举两得
- Việc đó đúng là một mũi tên trúng hai đích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拔山举鼎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拔山举鼎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm举›
山›
拔›
鼎›