Đọc nhanh: 张家港 (trương gia cảng). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Zhangjiagang ở Tô Châu 蘇州 | 苏州 , Jiangsu.
✪ Thành phố cấp quận Zhangjiagang ở Tô Châu 蘇州 | 苏州 , Jiangsu
Zhangjiagang county level city in Suzhou 蘇州|苏州 [Su1zhōu], Jiangsu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 张家港
- 张家 和 王家 是 亲戚
- Nhà họ Trương và nhà họ Vương là họ hàng với nhau.
- 国家 主张 消除 贫困
- Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.
- 我家 有 五张 席
- Nhà tôi có năm cái chiếu.
- 我家 有 几张 凉席
- Nhà tôi có vài tấm chiếu mát.
- 张家 塝 ( 在 湖北 )
- Trương Gia Bạng (thuộc tỉnh Hồ bắc, Trung quốc)
- 地震 了 , 大家 都 很 紧张
- Đã xảy ra động đất, mọi người đều rất lo lắng.
- 大家 都 喜欢 香港
- Mọi người đều thích Hong Kong.
- 我能 看到 他们 的 家 依旧 是 那个 地方 孤独 的 和 无家可归 的 人 的 避风港
- Tôi có thể thấy nhà của họ vẫn là nơi trú ẩn cho những người cô đơn và không có nơi nương tựa.
- 夸张 的 表演 让 大家 很 惊讶
- Phần biểu diễn khoa trương khiến mọi người rất ngạc nhiên.
- 张家 店铺 今日 开张
- Cửa hàng của nhà họ Trương khai trương ngày hôm nay.
- 当时 景 大家 都 紧张
- Tình hình lúc đó mọi người đều căng thẳng.
- 张家口 是 旧 察哈尔省 省会
- Trương Gia Khẩu trước đây là tỉnh lị của tỉnh Sát Cáp Nhĩ.
- 国家 已 开放 了 几个 港口
- Nhà nước đã mở cửa mấy cảng.
- 台风 来袭 时 , 大家 都 很 紧张
- Khi cơn bão tấn công, mọi người đều rất lo lắng.
- 开业典礼 是 一家 企业 或 店铺 在 成立 或 开张 时
- Lễ khai trương là khi công ty, cửa hàng được thành lập hoặc khai trương
- 她 的 夸张 让 大家 都 笑 了
- Sự phóng đại của cô ấy khiến mọi người đều cười.
- 他 的 夸张 引起 了 大家 的 注意
- Sự khoa trương của anh ấy đã thu hút sự chú ý của mọi người.
- 每 看到 这张 照片 , 我 都 想家
- Mỗi lần nhìn thấy bức hình này, tôi đều nhớ nhà.
- 这家 药店 明日 开张
- tiệm thuốc này ngày mai khai trương.
- 我想照 一张 全家福
- Tôi muốn chụp một bức ảnh gia đình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 张家港
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 张家港 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
张›
港›