引擎锅炉给水装置 yǐnqíng guōlú jǐshuǐ zhuāngzhì

Từ hán việt: 【dẫn kình oa lô cấp thuỷ trang trí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "引擎锅炉给水装置" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dẫn kình oa lô cấp thuỷ trang trí). Ý nghĩa là: Thiết bị cung cấp nhiên liệu cho nồi hơi của máy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 引擎锅炉给水装置 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 引擎锅炉给水装置 khi là Danh từ

Thiết bị cung cấp nhiên liệu cho nồi hơi của máy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引擎锅炉给水装置

  • - 阿姨 āyí gěi 我们 wǒmen mǎi le 水果 shuǐguǒ

    - Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.

  • - xiǎo míng 经常 jīngcháng 甩锅 shuǎiguō gěi 小刚 xiǎogāng

    - Tiểu Minh thường xuyên đổ lỗi cho Tiểu Cương.

  • - 闪光 shǎnguāng 装置 zhuāngzhì 广告宣传 guǎnggàoxuānchuán 告示 gàoshi shàng de 一种 yīzhǒng 自动 zìdòng 点燃 diǎnrán huò 熄灭 xīmiè 电灯 diàndēng de 装置 zhuāngzhì

    - Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.

  • - 旋标 xuánbiāo 装置 zhuāngzhì 飞机 fēijī 控制板 kòngzhìbǎn shàng de 指示器 zhǐshìqì huò 观测仪 guāncèyí 用来 yònglái 测量 cèliáng 角度 jiǎodù

    - 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.

  • - 核装置 hézhuāngzhì

    - Trang bị vũ khí hạt nhân.

  • - 自动装置 zìdòngzhuāngzhì

    - thiết bị tự động; lắp đặt tự động

  • - 引爆 yǐnbào 装置 zhuāngzhì

    - lắp đặt kíp nổ

  • - 自动化 zìdònghuà 装置 zhuāngzhì

    - Thiết bị tự động hoá.

  • - 找到 zhǎodào 引爆 yǐnbào 装置 zhuāngzhì le

    - Chúng tôi đã tìm thấy ngòi nổ của mình.

  • - 这个 zhègè 装置 zhuāngzhì hěn 先进 xiānjìn

    - Thiết bị này rất tiên tiến.

  • - 氨水 ānshuǐ 漂白 piǎobái shuǐ yào 装好 zhuānghǎo shàng gài

    - Cho amoniac hoặc thuốc tẩy vào hộp đựng và trên nắp.

  • - yòng 透明 tòumíng de shuǐ 瓶装水 píngzhuāngshuǐ

    - Cô ấy dùng bình nước trong suốt để đựng nước.

  • - àn 按钮 ànniǔ 启动 qǐdòng 车辆 chēliàng 引擎 yǐnqíng

    - Bạn ấn nút ấn khởi động động cơ xe.

  • - 该项 gāixiàng 装置 zhuāngzhì shì 按照 ànzhào 热力 rèlì 上升 shàngshēng de 原理 yuánlǐ 运转 yùnzhuàn de

    - Thiết bị này hoạt động theo nguyên lý nhiệt động học tăng lên.

  • - 我试 wǒshì zhe yòng 搜索引擎 sōusuǒyǐnqíng 检索 jiǎnsuǒ

    - Tôi đã thử tìm bằng công cụ tìm kiếm.

  • - gěi 花儿 huāér liāo 点儿 diǎner shuǐ

    - Vảy ít nước cho hoa.

  • - gěi huā pēn 点儿 diǎner shuǐ

    - Xịt một ít nước lên hoa.

  • - 螺纹 luówén 接口 jiēkǒu 用于 yòngyú 接合 jiēhé 电气 diànqì 装置 zhuāngzhì 引出 yǐnchū de 螺纹 luówén 接口 jiēkǒu

    - Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.

  • - 传动装置 chuándòngzhuāngzhì shì zhǐ 动力源 dònglìyuán de 运动 yùndòng 动力 dònglì 传递 chuándì gěi 执行机构 zhíxíngjīgòu de 装置 zhuāngzhì

    - Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.

  • - 通过 tōngguò 管道 guǎndào 热水 rèshuǐ cóng 锅炉 guōlú 输送到 shūsòngdào 散热器 sànrèqì

    - Dùng ống dẫn để truyền nhiệt từ nồi hơi tới bộ tản nhiệt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 引擎锅炉给水装置

Hình ảnh minh họa cho từ 引擎锅炉给水装置

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 引擎锅炉给水装置 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+1 nét)
    • Pinyin: Yǐn
    • Âm hán việt: Dấn , Dẫn
    • Nét bút:フ一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NL (弓中)
    • Bảng mã:U+5F15
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Kình
    • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TKQ (廿大手)
    • Bảng mã:U+64CE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶ノノ丶丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FIS (火戈尸)
    • Bảng mã:U+7089
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Gěi , Jǐ
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMOMR (女一人一口)
    • Bảng mã:U+7ED9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:丨フ丨丨一一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WLJBM (田中十月一)
    • Bảng mã:U+7F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Guō
    • Âm hán việt: Oa
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CROB (金口人月)
    • Bảng mã:U+9505
    • Tần suất sử dụng:Cao