Đọc nhanh: 弓弦 (cung huyền). Ý nghĩa là: dây cung, đường thẳng. Ví dụ : - 戴于右拇指助拉弓弦之器 Đeo vào ngón tay cái bên phải để giúp rút dây cung(khi bắn cung)
Ý nghĩa của 弓弦 khi là Danh từ
✪ dây cung
弓上的弦
- 戴于右 拇指 助拉 弓弦 之器
- Đeo vào ngón tay cái bên phải để giúp rút dây cung(khi bắn cung)
✪ đường thẳng
比喻比弯道短而直的路线
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弓弦
- 张弓 射箭
- Giương cung bắn tên.
- 他 缓慢 地 抚摸 着 琴弦
- Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.
- 调弄 琴弦
- điều chỉnh dây đàn
- 胡琴 弓子
- cái cung kéo nhị
- 拨弄 琴弦
- chơi đàn
- 小提琴 弦 很 细
- Dây của violon rất mỏng.
- 拿 胡琴 来 对 对 弦
- so dây đàn nhị.
- 他 在 拨动 吉他 琴弦
- Anh ấy đang gảy dây đàn guitar.
- 中提琴 是 一种 弦乐器
- Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."
- 古琴 的 丝弦 非常 精细
- Dây đàn của cổ cầm rất tinh tế.
- 一弓 香蕉
- Một buồng chuối
- 将军 熟练地 弯弓
- Vị tướng đã giương cung một cách điêu luyện.
- 弦 是 三角形 关键
- Cạnh huyền là yếu tố quan trọng của tam giác.
- 弹棉花 的 绷 弓儿
- cần bật bông.
- 射箭 运动员 , 弓箭手 用 弓箭 射击 的 技艺 、 运动 或 技巧
- Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.
- 他 拉弓 放 了 一箭
- Anh ta kéo cung và bắn một mũi tên.
- 他 弯弓 准备 射箭
- Anh giương cung và chuẩn bị bắn.
- 我用 弓箭 比 着 目标
- Tôi dùng cung tên nhắm vào mục tiêu.
- 戴于右 拇指 助拉 弓弦 之器
- Đeo vào ngón tay cái bên phải để giúp rút dây cung(khi bắn cung)
- 小提琴 有 四根 弦
- Đàn vĩ cầm có bốn dây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弓弦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弓弦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弓›
弦›