弓弦 gōngxián

Từ hán việt: 【cung huyền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "弓弦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cung huyền). Ý nghĩa là: dây cung, đường thẳng. Ví dụ : - Đeo vào ngón tay cái bên phải để giúp rút dây cung(khi bắn cung)

Xem ý nghĩa và ví dụ của 弓弦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 弓弦 khi là Danh từ

dây cung

弓上的弦

Ví dụ:
  • - 戴于右 dàiyúyòu 拇指 mǔzhǐ 助拉 zhùlā 弓弦 gōngxián 之器 zhīqì

    - Đeo vào ngón tay cái bên phải để giúp rút dây cung(khi bắn cung)

đường thẳng

比喻比弯道短而直的路线

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弓弦

  • - 张弓 zhānggōng 射箭 shèjiàn

    - Giương cung bắn tên.

  • - 缓慢 huǎnmàn 抚摸 fǔmō zhe 琴弦 qínxián

    - Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.

  • - 调弄 tiáonòng 琴弦 qínxián

    - điều chỉnh dây đàn

  • - 胡琴 húqin 弓子 gōngzi

    - cái cung kéo nhị

  • - 拨弄 bōnòng 琴弦 qínxián

    - chơi đàn

  • - 小提琴 xiǎotíqín xián hěn

    - Dây của violon rất mỏng.

  • - 胡琴 húqin lái duì duì xián

    - so dây đàn nhị.

  • - zài 拨动 bōdòng 吉他 jítā 琴弦 qínxián

    - Anh ấy đang gảy dây đàn guitar.

  • - 中提琴 zhōngtíqín shì 一种 yīzhǒng 弦乐器 xiányuèqì

    - Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."

  • - 古琴 gǔqín de 丝弦 sīxián 非常 fēicháng 精细 jīngxì

    - Dây đàn của cổ cầm rất tinh tế.

  • - 一弓 yīgōng 香蕉 xiāngjiāo

    - Một buồng chuối

  • - 将军 jiāngjūn 熟练地 shúliàndì 弯弓 wāngōng

    - Vị tướng đã giương cung một cách điêu luyện.

  • - xián shì 三角形 sānjiǎoxíng 关键 guānjiàn

    - Cạnh huyền là yếu tố quan trọng của tam giác.

  • - 弹棉花 dànmiánhua de bēng 弓儿 gōngér

    - cần bật bông.

  • - 射箭 shèjiàn 运动员 yùndòngyuán 弓箭手 gōngjiànshǒu yòng 弓箭 gōngjiàn 射击 shèjī de 技艺 jìyì 运动 yùndòng huò 技巧 jìqiǎo

    - Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.

  • - 拉弓 lāgōng fàng le 一箭 yījiàn

    - Anh ta kéo cung và bắn một mũi tên.

  • - 弯弓 wāngōng 准备 zhǔnbèi 射箭 shèjiàn

    - Anh giương cung và chuẩn bị bắn.

  • - 我用 wǒyòng 弓箭 gōngjiàn zhe 目标 mùbiāo

    - Tôi dùng cung tên nhắm vào mục tiêu.

  • - 戴于右 dàiyúyòu 拇指 mǔzhǐ 助拉 zhùlā 弓弦 gōngxián 之器 zhīqì

    - Đeo vào ngón tay cái bên phải để giúp rút dây cung(khi bắn cung)

  • - 小提琴 xiǎotíqín yǒu 四根 sìgēn xián

    - Đàn vĩ cầm có bốn dây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 弓弦

Hình ảnh minh họa cho từ 弓弦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弓弦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Cung
    • Nét bút:フ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:N (弓)
    • Bảng mã:U+5F13
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+5 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Huyền
    • Nét bút:フ一フ丶一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NYVI (弓卜女戈)
    • Bảng mã:U+5F26
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa